[Ngữ pháp N3] ~ によって/により/による:Bằng, Qua, Thông qua, Vì, Do, Bởi, Phụ thuộc vào, Thay đổi theo…

Cấu trúc ~ によってによりによる

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + によってにより

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + による +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Chỉ phương tiện, cách thức: “Bằng, qua, thông qua”.
  2. Chỉ nguyên nhân: “, do”.
  3. Chỉ sự thay đổi/ khác biệt khi đối tượng nói đến khác nhau: “Phụ thuộc vào/ thay đổi theo”.
  4. Dùng trong câu bị động: “Bởi/ do”.

Cách dùng 1: Chỉ phương tiện, cách thức: “bằng, qua, thông qua

「~により」là lối nói kiểu cách, trang trọng, và mang tính văn viết.

「~による + N」là hình thức tiếp nối danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.

Ví dụ:

  1. インターネットによって、レストランやホテルを DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết よやく することができます。
    → Qua internet có thể đặt chỗ ở nhà hàng và khách sạn.
  2. アンケート 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết ちょうさ によってにより TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết しょうひしゃ KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えがよく PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりました。
    → Thông qua khảo sát chúng tôi đã hiểu rõ suy nghĩ của người tiêu dùng.
  3. TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết なら った NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết ことば をすぐ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ってみることによって、その NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết ことば GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えられます。
    → Bằng việc thử sử dụng ngay những từ vừa học, tôi có thể nhớ được những từ đó.
  4. THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい ることによって THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết せいこう CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか づきます。
    → Thông qua thất bại chúng ta có thể đến gần hơn với thành công.
  5. バスによる DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết いどう 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり だが、 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がかかる。
    → Di chuyển bằng xe buýt thì tiện lợi nhưng tốn thời gian.
  6. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết ふくしゅう することによって NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết じょうたつ します。
    → Bằng việc luyện tập hàng ngày, tiếng Nhật của tôi đã tiến bộ.
  7. VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết によって GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết かいけつ したほうがいい。
    → Vấn đề nên được giải quyết thông qua thương lượng.
  8. この Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết しりょう によって ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くの SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết じじつ MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết かりかになった。
    → Nhờ tư liệu này mà nhiều sự thật đã trở nên sáng tỏ.
  9. 給料をカットすることによって BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết ふきょう THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết ろうとしている。
    → Công ty đó định vượt qua tình hình kinh tế suy thoái bằng cách cắt giảm lương.
  10. GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết こうつうもう CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết せいび によって VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết えんきょりつうきん が可能になった。
    → Nhờ sự xây dựng mạng lưới giao thông mà chúng ta đã có thể đi làm ở chỗ xa.
  11. コンピューターによって ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết たいりょう VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết ぶんしょかんり KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết かのう になった。
    → Bằng máy vi tính, chúng ta đã có thể quản lý hồ sơ với khối lượng lớn.
  12. インターネットによって THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết せかいじゅう TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết じょうほう がいとも GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい るようになった。
    → Bằng internet, chúng ta đã rất dễ dàng có được thông tin trên khắp thế giới.
  13. その VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết によって GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết かいけつ できると TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Tôi nghĩ rằng vấn đề đó có thể giải quyết thông qua thảo luận.
  14. ボランティア HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết かつどう THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか することによって TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết じぶんじしん ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くのことを HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết まな んだ。
    → Bản thân tôi cũng đã học được rất nhiều điều thông qua việc tham gia các hoạt động tình nguyện.
  15. SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết すうがくしゃ CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết ただ しい THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết すいろん によって THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết つぎつぎ ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết ていり ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết みちび XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết す。
    → Các nhà toán học liên tiếp đưa ra định lý thông qua những suy luận đúng.
  16. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい はテストにより HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết りかい したかどうかをチェックする。
    → Giáo viên kiểm tra học sinh có hiểu bài hay không thông qua bài kiểm tra.
  17. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết りょうしん TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết しご THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết おじかぞく NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かい VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết えんじょ LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết はげ ましにより TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết めざ ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす むことができた。
    → Cậu ấy sau cái chết của bố mẹ, đã có thể tiếp tục con đường mình mong muốn nhờ sự hỗ trợ và những lời động viên ấm áp của gia đình người chú.
  18. バスによる DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết いどう 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり だが、 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がかかる。
    → Việc đi lại bằng xe buýt thì tiện lợi nhưng mất thời gian.
  19. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんの TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết ちゅうかい による THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết しょうだん KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết けっきょく BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ふちょう CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わった。
    → Buổi trao đổi làm ăn thông qua sự trung gian của anh Yamada rốt cuộc đã kết thúc không thuận lợi.

* Lưu ýKhông sử dụng 「によって」cho những phương tiện, dụng cụ gần gũi trong các sinh hoạt đời sống hàng ngày (khi đó sẽ sử dụng trợ từ để thay thế).

Ví dụ:

  1. Anh thử đi đến nhà ga bằng xe buýt xem sao?
    → (SAI) DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき までバスによって HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったらどうですか。(X)
    → (ĐÚNG) 駅までバスで行ったらどうですか。(O)
  2. Vậy thì nhờ anh gửi tài liệu này bằng fax giúp.
    → (SAI) じゃ、この THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết しょるい をファックスによって NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ねが いします。(X)
    → (ĐÚNG) じゃ、この THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết しょるい をファックスでお NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ねが いします。(O)

Cách dùng 2 : Chỉ nguyên nhân: “, do

「~により」là lối nói kiểu cách, trang trọng, và mang tính văn viết.

「~による + N」là hình thức tiếp nối danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.

Ví dụ:

  1. ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん によって、ビルが HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れました。
    → Tòa nhà bị hỏng vì động đất.
  2. THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết たいふう によって KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết はし HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れました。
    → Cây cầu bị hỏng do bão.
  3. TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết つなみ によって ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết くなりました。
    → Nhiều người đã chết do sóng thần.
  4. GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết こうつうじこ により NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết にゅういん することになりました。
    → Tôi phải nhập viện vì tai nạn giao thông.
  5. ここにあったお TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết てら は、 SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết すうねんまえ HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết かじ によって NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết えてしまいました。
    → Ngôi đền đã từng có ở đây bị cháy do hỏa hoạn vài năm trước.
  6. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết おおあめ による BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết ひがい は、 DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết よそう より ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きかった。
    → Thiệt hại do mưa lớn gây ra lớn hơn dự đoán.
  7. BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết ふちゅうい によって ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết だいじこ KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こることもある。
    → Cũng có trường hợp thảm họa xảy ra do sự bất cẩn.
  8. THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết たいふう によって CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết きゅうしゅうちほう ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết ひがい THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết けた。
    → Vùng Kyushu đã bị thiệt hại lớn do bão.
  9. その THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết むら GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くは HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết こうずい によって ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết なが された。
    → Phần lớn nhà cửa trong ngôi làng đó đã bị cuốn trôi bởi lũ lụt.
  10. ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết てき の反撃によって苦しめられた。
    → Chúng tôi đã chịu nhiều khổ sở do phản kích của kẻ địch.
  11. この ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết いっさくねん からの BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết ふけいき によってついに ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết めることとなった。
    → Cửa hàng này cuối cùng đã phải đóng cửa do kinh doanh ế ẩm từ năm kia.
  12. TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ながび BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết ふけいき によって TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết ぜんこく THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết しつぎょうしゃ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết かず TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết ぞうか した。
    → Số người thất nghiệp trên cả nước tăng do kinh tế trì trệ kéo dài.
  13. BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết ふちゅうい によって TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じどうしゃじこ が多い。
    → Nhiều tai nạn ô tô xảy ra do sự bất cẩn.
  14. THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết しゅしょう ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết あんさつ されたことにより、A QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết こく CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết せいじ HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết LOẠN Nghĩa: Lộn xộn, rối rắm, xáo loạn Xem chi tiết こんらん した。
    → Chính trị của nước A đã hỗn loạn do Thủ tướng bị ám sát.
  15. NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết しゃかいしんしゅつ TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす んだことにより NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết しゃかいてきちい もだんだん HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết こうじょう してきた。
    → Do sự thăng tiến của nữ giới trong xã hội nên địa vị xã hội của nữ giới cũng dần tăng lên.
  16. Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết しげんほご への Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết いしき CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか まったことにより、ごみの PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết ぶんべつか TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす んだ。
    → Sự phân loại rác đã phát triển nhiều hơn nhờ vào ý thức bảo vệ tài nguyên tăng lên.
  17. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết こんかい ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん による BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết ひがい SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết すうちょうえん THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết のぼ ると NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている。
    → Người ta nói rằng thiệt hại do động đất vừa qua sẽ lên tới hàng nghìn tỷ yên.
  18. ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん による BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ひがいしゃ は6 THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết せんにんいじょう になるようだ。
    → Dường như số người thiệt hại do động đất sẽ hơn 6 nghìn người.
  19. ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết としか による ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết としぶ KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết きおん THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết じょうしょう TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết いちじる しい。
    → Sự tăng lên của nhiệt độ ở khu vực đô thị do đô thị hóa ngày càng rõ rệt.

Cách dùng 3: Chỉ sự thay đổi/ khác biệt khi đối tượng nói đến khác nhau: “Phụ thuộc vào/ thay đổi theo

「~により」là lối nói kiểu cách, trang trọng, và mang tính văn viết.

「~による + N」là hình thức tiếp nối danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.

Ví dụ:

  1. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと によって、 KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが います。
    → Mỗi người có một cách suy nghĩ khác nhau.
  2. QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに によって TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết しゅうかん VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが う。
    → Tùy theo từng nước (quốc gia), mà tập quán khác nhau.
  3. CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết かん PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと によってさまざまだ。
    → Cách cảm nhận, tùy mỗi người, rất là đa dạng.
  4. DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ようび によって、ランチのメニューが BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わります。
    → Thực đơn bữa trưa thay đổi theo từng ngày trong tuần.
  5. KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết けいけん により、 CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết きゅうりょう VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが います。
    → Lương khác nhau tùy thuộc vào kinh nghiệm.
  6. MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết もくてき によって、いろいろな NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết きょうかしょ があります。
    → Có nhiều sách tiếng Nhật tùy vào mục đích (học) khác nhau.
  7. PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang Xem chi tiết ふくそう THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết じだい による BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết へんか について NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết けんきゅう したい。
    → Tôi muốn nghiên cứu về sự thay đổi của trang phục theo thời đại.
  8. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもたちは HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết がくねん によって VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết いろ MẠO Nghĩa: Mũ, nón Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ぼうし をかぶっている。
    → Mấy đứa trẻ đang đội những chiếc nón có màu sắc khác nhau tùy theo năm học.
  9. SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと によって DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết さまざま だ。
    → Cách sống và quan điểm mỗi người thì khác nhau.
  10. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと によって KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが う。
    → Tùy người mà cách suy nghĩ cũng khác nhau.
  11. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ところ によって VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết るそうだ。
    → Nghe nói mai sẽ có mưa tùy nơi.
  12. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい によって、 KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết えなければならないこともある。
    → Tùy lúc và tùy trường hợp mà có khi ta phải thay đổi suy nghĩ.
  13. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết きぶん によって TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ちょうしょく THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べなかったりする。
    → Cô ấy tùy tâm trạng buổi sáng thì sẽ ăn sáng hoặc không.
  14. NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết どりょく したかどうかにより、 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết せいか VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが うと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi nghĩ tùy vào sự nỗ lực hay không thì kết quả cũng sẽ khác.
  15. PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang Xem chi tiết ふくそう THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết じだい による BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết へんか について NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết けんきゅう したい。
    → Tôi muốn nghiên cứu về sự thay đổi của trang phục theo thời đại.
  16. このグラフは、 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết つき による VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết うりょう BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết へんか BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết あらわ している。
    → Biểu đồ này thể hiện sự thay đổi của lượng mưa theo tháng.
  17. この DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết よびこう では THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết せいせき によるクラス PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết けを HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな っている。
    → Ở trường luyện thi này thì có tổ chức xếp lớp theo trình độ.

* Chú ýMẫu câu 「N + によっては」 cũng mang nghĩa ý là “Phụ thuộc vào, tùy theo” nhưng theo sau nó thường là những hoàn cảnh hay trường hợp cụ thể, diễn đạt ý nghĩa trong một số trường hợp thì có thể có kết quả này hoặc là chỉ nêu lên một trong rất nhiều cái. Phía sau 「によっては」 thường là cách nói diễn tả sự đa dạng (さまざまな) hoặc diễn tả sự khác biệt (違う異なる), hoặc nêu lên một trường hợp cụ thể nào đó trong số những cái mình nói.

Ví dụ:

  1. この DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと によっては PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết ふくさよう XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ることがあります。
    → Thuốc này có thể có tác dụng phụ đối với một số người.
  2. TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết しゅうきょう によっては ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết ぶたにく THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べることを CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết きん じられている。
    → Theo một số tôn giáo thì việc ăn thịt lợn là bị cấm.
  3. TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết しゅうかん QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに によっては VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが う。
    → Phong tục thì mỗi nước sẽ khác nhau.
  4. TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい によっては KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết ぶんかさい TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ちゅうし になるかもしれない。
    → Tùy từng trường hợp, ngày hội văn hóa năm nay có thể bị ngưng.
  5. この ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ちほう ではよくお TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ちゃ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết む。 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと によっては NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết いちにち 20 BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết はい ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết むそうだ。
    → Ở vùng này thì rất thường uống trà. Có người một ngày uống đến 20 chén trà.
  6. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき なので、 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい によっては NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết けんしゅうりょこう には THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか できないかもしれません。
    → Vì mẹ tôi bệnh nên có khi tôi không thể tham gia vào chuyến đi thực tập được.
  7. この BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết あた りの ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ はどこも TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết へいてん する。 ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ によっては7 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết まっている。
    → Các cửa hàng ở khu vực này đều đóng cửa rất sớm. Có tiệm 7 giờ là đã đóng cửa rồi.
  8. この KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết ごろまいにちかえ りが TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ いのです。 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết によっては12 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ぎることもあります。
    → Dạo gần đây mỗi ngày tôi đều về nhà muộn. Có ngày phải sau 12 giờ đêm.
  9. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ながび くと、 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい によっては6 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết までに TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết しんじゅく HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết けないかもしれない。
    → Nếu cuộc họp kéo dài thì có khi chúng ta không thể đi Shinjuku trước 6 giờ.
  10. ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう ディズニーランドはいつも NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết んでいる。 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết にちよう によっては3 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết たなければならない。
    → Tokyo Disneyland lúc nào cũng đông đúc. Có ngày phải chờ những 3 tiếng mới vào được.
  11. BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết いっぱんてき QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かんとうちほう NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết なっとうず きだが、 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと によっては KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết るのもいやだという NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと もいる。
    → Nhìn chung thì người vùng Kanto thích món Natto, nhưng cũng có người chỉ nhìn thôi đã không ưa món đó rồi.
  12. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん のデパートは BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết へいてんじかん TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ くなった。デパートによっては12 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết まる ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ もある。
    → Các cửa hàng tổng hợp gần đây giờ đóng cửa đã muộn hơn. Cũng có cửa hàng phải 12 giờ mới đóng cửa.
  13. SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết こと THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết しだい によっては TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết さいばん TỐ Nghĩa: Kể, tố giác Xem chi tiết うった えなければならない。
    → Tùy theo vụ việc và tình thế, có khi cũng phải kiện ra tòa.
  14. TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい によってはこの KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết けいやく PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết はき しなければならないかもしれない。
    → Có trường hợp, không chừng phải hủy bỏ hợp đồng này.

Cách dùng 4: Dùng trong câu bị động: “Bởi/ do

「~によって」Diễn tả chủ thể của hành động, hành vi (chủ yếu là trong câu bị động)

「~により」là lối nói kiểu cách, trang trọng, và mang tính văn viết.

「~による + N」là hình thức tiếp nối danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.

Thông thường, chủ thể của câu bị động sẽ được xác định bằng trợ từ . Tuy nhiên, nhiều trường hợp khi muốn nhấn mạnh vào chủ thể cụ thể nào đó mà không phải là sinh vật thì người ta sử dụng 「によって

Ví dụ:

  1. XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết かわ LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết ちた TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもは NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết だんせい によって TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết たす けられました。
    → Đứa trẻ bị rơi xuống sông đã được cứu bởi một chàng trai trẻ.
  2. モナリザ は レオナルド ・ ダビンチによって MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết えが かれました。
    → Bức tranh nàng Monalisa do Leonardo Davinci vẽ.
  3. この ドレス は HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい な デザイナーによって、デザイン されました。
    → Chiếc váy này được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng.
  4. その ウィルス は HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết けんきゅうしゃ によって PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết はっけん されました。
    → Virus đó do một nhà nghiên cứu nổi tiếng phát hiện ra.
  5. パーティー が XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết しゅっぱんしゃ によって HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われました。
    → Bữa tiệc được tổ chức bởi nhà xuất bản.
  6. アメリカ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết たいりく はコロンパスによって PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết はっけん された。
    → Châu Mỹ đã được phát hiện bởi Colompus.
  7. この KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết たてもの HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết けんちくか によって THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết せっけい された。
    → Tòa nhà này được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng.
  8. 「リア王」はシェークピアによって THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かれた TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết さいだいひげき ひと つです。
    → “Vua Lear” là một trong 3 vở bi kịch lớn nhất được viết bởi Shakespeare.
  9. このボランティア HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết かつどう はある TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết しゅうきょうだんたい によって VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết うんえい されている。
    → Các hoạt động tình nguyện này được triển khai bởi một tổ chức tôn giáo nọ.
  10. ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết じしんよち NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết けんきゅう はアメリカ、 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết ちゅうごく NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん などの CHUYÊN Nghĩa: Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết せんもんか によって TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす められてきた。
    → Các nghiên cứu dự báo động đất đã được tiến hành bởi các chuyên gia của Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản…
  11. この HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết けん には DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết みんかんじん によって TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết そしき されたボランティア ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết だんたい がいくつかある。
    → Ở Tỉnh này có một số tổ chức tình nguyện được thành lập bởi người dân.
  12. この Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết のはら CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết しょうらい 、ある Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết きぎょう によってゴルフ TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết じょう KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết かいはつ されるとのことだ。
    → Cánh đồng này nghe nói trong tương lai gần, sẽ được xây dựng thành một sân gôn bởi một doanh nghiệp nọ.
  13. この BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết ほいくしつ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや たちによって VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết うんえい されているものです。
    → Phòng giữ trẻ này được vận hành bởi những bậc phụ huynh đang phải đi làm.
  14. PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết はつめいおう エジソンによって作られたものはたくさんある。
    → Có nhiều thứ đã được tạo ra bởi vua phát minh Edison (Thomas Edison).
  15. この TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết でんとうげいのう は、この THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết むら CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる くから TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết ひとびと によって THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết まも られてきた。
    → Nghệ thuật truyền thống này đã được gìn giữ bởi những người đã sinh sống từ ngày xưa trong ngôi làng này.
  16. この PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết ほうあん QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết こっかい により THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết しょうにん された。
    → Dự luật này đã được thông qua bởi Quốc hội.
  17. Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết いし による CHẨN Nghĩa: Xem xét Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết しんだん KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết けっか BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết ほうこく します。
    → Tôi xin báo cáo kết quả chẩn đoán được thực hiện bởi các y sĩ.

※ Tổng kết

Cấu trúc này về độ khó cũng chỉ ở mức trung bình, nhưng phạm vi sử dụng lại khá rộng, nên chắc sẽ có nhiều bạn mới học sử dụng nhầm, hoặc là không nhớ ra để mà sử dụng, do nó có quá nhiều cách áp dụng.

Các bạn nên học theo cách này: Với mỗi cách dùng, các bạn lấy ra 1 ví dụ dễ học, dễ nhớ, dễ hiểu nhất với các bạn, rồi cố gắng nhớ, thuộc làu ví dụ vừa lấy. Học theo cách này sẽ giúp các bạn nhớ ngữ pháp được lâu và các bạn có thể phản xạ được khi gặp ngữ cảnh thích hợp.