Created with Raphaël 2.1.2124536789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 落

Hán Việt
LẠC
Nghĩa

Rơi rụng, đổ sập


Âm On
ラク
Âm Kun
お.ちる お.ち お.とす
Nanori
おち

Đồng âm
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết
落
  • Nghe các (各) vị bị lạc (落) xuống vực kể rằng: đã lấy nước (氵) từ cỏ (艹) để uống
  • Hoa 艹 rơi nước 氵chảy vị khách 各 LẠC vào khung cảnh hữu tình
  • CÁC vị hãy lấy NƯỚC tưới cho HOA nếu không nó sẽ rụng lá mà LẠC sắc
  • Mùa thu đến, từng cái lá trên các 各 cây cỏ khô hết nước 水 rơi 落ちる lả tả thật đẹp biết bao
  • Các (客) lá cây đều bị rơi khi hết nước (khô)
  • Các vị khách làm rơi lục lạc xuống dòng nước cạnh bãi cỏ
  • Các cây Lạc (đậu) muốn không bị rụng lá thì cần tưới nước.
  • Lạc đến nơi có cỏ và nước
  1. Rụng, lá rụng, hoa rụng gọi là lạc. Như ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết một lá ngô đồng rụng, mọi người đều biết là mùa thu đến.
  2. Cũng dùng để tả cái cảnh huống của người. Như lãnh lạc LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết lạnh lùng tẻ ngắt, luân lạc LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết chìm nổi, lưu lạc LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , đọa lạc Nghĩa: Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , v.v. đều chỉ về cái cảnh suy đồi khốn khổ cả, lạc thác LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết bơ vơ, người thất nghiệp không nơi nương tựa vậy. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết Nhất sinh lạc thác cánh kham liên SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Mạn hứng MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Một đời luân lạc càng đáng thương.
  3. Rơi xuống. Như lạc vũ LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết mưa xuống, lạc tuyết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết tuyết sa, v.v.
  4. Ruồng bỏ, không dùng cũng gọi là lạc. Như lạc đệ LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết thi hỏng, lạc chức LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết bị cách chức.
  5. Sót, mất. Như lạc kỉ tự LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết bỏ sót mất mấy chữ, san lạc phù từ KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết xóa bỏ lời nhảm nhí đi.
  6. Thưa thớt. Như liêu lạc thần tinh LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết lơ thơ sao buổi sáng.
  7. Rộng rãi. Như khoát lạc LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết .
  8. Chỗ ở, chỗ người ta ở tụ với nhau gọi là lạc. Như bộ lạc BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết chòm trại, thôn lạc THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết chòm xóm. Vì thế nên bờ rào bờ giậu cũng gọi là phan lạc PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , nền nhà gọi là tọa lạc Nghĩa: Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , v.v.
  9. Mới. Mới làm nhà xong làm tiệc ăn mừng gọi là lạc thành LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết .
  10. 10)Lạc lạc LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết lỗi lạc, không có theo tục.
  11. 1Về.
  12. 1Bỏ hổng.
  13. 1Nước giọt gianh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お洒 おしゃれ tân thời (trang phục); thời trang thịnh hành; hợp thời trang; hiợp mốt; ăn chơi
一段 いちだんらく sự tạm dừng
ていらく sự rơi xuống; sự hạ xuống
だらく sự suy thoái; sự trụy lạc; hành động trụy lạc; sự đồi truỵ; sự mục nát; việc làm sai lạc
ついらく sự rơi từ trên cao
Ví dụ âm Kunyomi

ちる おちる LẠCChụp ếch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

りおち LỢI LẠCKhông bao gồm lãi suất
ねおち TẨM LẠCNgủ gật
ておち THỦ LẠCSự sai
きおち KHÍ LẠCSự nản chí
ちる おちる LẠCChụp ếch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おとす LẠCLàm rớt
とす おとす LẠCBỏ rơi
とす いおとす XẠ LẠCTới chồi cây xuống
みおとす KIẾN LẠCBỏ qua
とす みおとす KIẾN LẠCBỏ sót
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げらく HẠ LẠCSự sụt
だらく ĐỌA LẠCSự suy thoái
ならく NẠI LẠCTận cùng
らくご LẠC NGŨRời rạc
らくさ LẠC SOAMức chênh lệch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa