- Nghe các (各) vị bị lạc (落) xuống vực kể rằng: đã lấy nước (氵) từ cỏ (艹) để uống
- Hoa 艹 rơi nước 氵chảy vị khách 各 LẠC vào khung cảnh hữu tình
- CÁC vị hãy lấy NƯỚC tưới cho HOA nếu không nó sẽ rụng lá mà LẠC sắc
- Mùa thu đến, từng cái lá trên các 各 cây cỏ khô hết nước 水 rơi 落ちる lả tả thật đẹp biết bao
- Các (客) lá cây đều bị rơi khi hết nước (khô)
- Các vị khách làm rơi lục lạc xuống dòng nước cạnh bãi cỏ
- Các cây Lạc (đậu) muốn không bị rụng lá thì cần tưới nước.
- Lạc đến nơi có cỏ và nước
- Rụng, lá rụng, hoa rụng gọi là lạc. Như ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 桐 ĐỒNG Nghĩa: Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết 一 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 共 CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết một lá ngô đồng rụng, mọi người đều biết là mùa thu đến.
- Cũng dùng để tả cái cảnh huống của người. Như lãnh lạc 冷 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết lạnh lùng tẻ ngắt, luân lạc 淪 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết chìm nổi, lưu lạc 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , đọa lạc 墮 Nghĩa: Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , v.v. đều chỉ về cái cảnh suy đồi khốn khổ cả, lạc thác 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 魄 bơ vơ, người thất nghiệp không nơi nương tựa vậy. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 Nhất sinh lạc thác cánh kham liên 一 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 魄 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 堪 KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết 憐 Nghĩa: Xem chi tiết (Mạn hứng 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Một đời luân lạc càng đáng thương.
- Rơi xuống. Như lạc vũ 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết mưa xuống, lạc tuyết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 雪 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết tuyết sa, v.v.
- Ruồng bỏ, không dùng cũng gọi là lạc. Như lạc đệ 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết thi hỏng, lạc chức 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết bị cách chức.
- Sót, mất. Như lạc kỉ tự 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 字 TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết bỏ sót mất mấy chữ, san lạc phù từ 刊 KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 詞 TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết xóa bỏ lời nhảm nhí đi.
- Thưa thớt. Như liêu lạc thần tinh 寥 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 晨 THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết lơ thơ sao buổi sáng.
- Rộng rãi. Như khoát lạc 闊 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết .
- Chỗ ở, chỗ người ta ở tụ với nhau gọi là lạc. Như bộ lạc 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết chòm trại, thôn lạc 村 THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết chòm xóm. Vì thế nên bờ rào bờ giậu cũng gọi là phan lạc 藩 PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , nền nhà gọi là tọa lạc 坐 Nghĩa: Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , v.v.
- Mới. Mới làm nhà xong làm tiệc ăn mừng gọi là lạc thành 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết .
- 10)Lạc lạc 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết lỗi lạc, không có theo tục.
- 1Về.
- 1Bỏ hổng.
- 1Nước giọt gianh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お洒落 | おしゃれ | tân thời (trang phục); thời trang thịnh hành; hợp thời trang; hiợp mốt; ăn chơi |
一段落 | いちだんらく | sự tạm dừng |
低落 | ていらく | sự rơi xuống; sự hạ xuống |
堕落 | だらく | sự suy thoái; sự trụy lạc; hành động trụy lạc; sự đồi truỵ; sự mục nát; việc làm sai lạc |
墜落 | ついらく | sự rơi từ trên cao |
Ví dụ âm Kunyomi
落 ちる | おちる | LẠC | Chụp ếch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
利 落 ち | りおち | LỢI LẠC | Không bao gồm lãi suất |
寝 落 ち | ねおち | TẨM LẠC | Ngủ gật |
手 落 ち | ておち | THỦ LẠC | Sự sai |
気 落 ち | きおち | KHÍ LẠC | Sự nản chí |
落 ちる | おちる | LẠC | Chụp ếch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
落 す | おとす | LẠC | Làm rớt |
落 とす | おとす | LẠC | Bỏ rơi |
射 落 とす | いおとす | XẠ LẠC | Tới chồi cây xuống |
見 落 す | みおとす | KIẾN LẠC | Bỏ qua |
見 落 とす | みおとす | KIẾN LẠC | Bỏ sót |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 落 | げらく | HẠ LẠC | Sự sụt |
堕 落 | だらく | ĐỌA LẠC | Sự suy thoái |
奈 落 | ならく | NẠI LẠC | Tận cùng |
落 伍 | らくご | LẠC NGŨ | Rời rạc |
落 差 | らくさ | LẠC SOA | Mức chênh lệch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|