Vる
Động từ thể る
Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
+ ことになる
Vない Động từ thể ない + ことになる
Ý nghĩa: Bị, được, quy định làm gì…/ Nghĩa là…/ Có nghĩa là…
Ý nghĩa: Sẽ…
Sử dụng khi muốn diễn tả một cách nói khác, một góc nhìn khác, từ khía cạnh khác mà nhìn thì… Hoặc chỉ ra bản chất sự việc.
Ý nghĩa: Nghĩa là…/ Có nghĩa là…