[Ngữ pháp N3-N2] ~ことになる:Bị, được, quy định làm gì…/ Nghĩa là…/ Có nghĩa là…

Cấu trúc ~ことになる

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + ことになる

Vない Động từ thể ない  + ことになる


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả một quyết định hay một thỏa thuận đã được thống nhất, hoặc một kết quả cho một hành động trong tương lai. Cấu trúc này nhấn mạnh sự việc không phải do bản thân chủ thể quyết định mà do người khác hoặc nhân tố khác tác động, quy định, ra lệnh.
  2. Ngoài ra, cấu trúc này còn diễn tả một cách nói khác, một góc nhìn khác, từ khía cạnh khác mà nhìn thì… Hoặc chỉ ra bản chất sự việc. 

Ý nghĩa: Bị, được, quy định làm gì…/ Nghĩa là…/ Có nghĩa là…


Cách dùng 1: Diễn tả một quyết định hay một thỏa thuận đã được thống nhất
  1. Đây là cách nói diễn tả một quyết định hay một thỏa thuận đã được thống nhất, hoặc một kết quả cho một hành động trong tương lai.
  2. Thường được dùng khi muốn nhấn mạnh kết quả của sự việc chứ không muốn làm rõ chủ thể ra quyết định đó (khác với 「ことにする 」)

Ý nghĩa: Sẽ…


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết てんきん することになりました
    → Sắp tới tôi sẽ chuyển đến làm ở Tokyo.
  2. 4 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ から ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết おおさかししゃ ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら ことになりました
    → Tôi sẽ bắt đầu làm việc ở Chi nhánh Osaka từ tháng 4 tới. (Ví dụ trước giờ đang làm ở Trụ sở Tokyo…)
  3. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết らいげつしゅっちょう でアメリカへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ことになりました
    → Tháng sau tôi sẽ đi công tác đến Mỹ.
  4. PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết ふうふ でよく THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết った KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết けっか 、やはり LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết りこん ということになりました
    → Sau khi hai vợ chồng đã bàn bạc kỹ lưỡng, cuối cùng chúng tôi đã có quyết định ly hôn.
  5. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết った KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết けっか TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết そうじ することになりました
    → (Kết quả) Sau khi hai đứa nói chuyện với nhau thì phòng ai người đó sẽ tự dọn dẹp. (Ví dụ như trong trường hợp hai người bạn ở chung trong một căn hộ đang thuê)
  6. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しい Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết きかく についての HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われることになっている
    → Một cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày mai để thảo luận về các kế hoạch mới.
  7. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết らいげつ からこの HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら ことになりました
    → Tôi sẽ làm việc ở công ty này từ tháng sau.
  8. CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きゅう QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ことになりました
    → Có chuyện gấp nên tôi phải về nước.
  9. TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết そつぎょうしき は7 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ 10 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にち HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな ことになりました
    → Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào ngày 10 tháng 7.
  10. わが QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết しゅしょう が、 LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết らいげつ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん をお PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ほうもん することになった
    → Thủ tướng nước chúng tôi sẽ sang thăm Nhật Bản vào tháng sau.
  11. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết くうこう まで TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく っていくことになった
    → Tôi sẽ đưa bạn tôi đến sân bay bằng xe ô tô.
  12. これからは Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết しゃいん もここには TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết ちゅうしゃ できないことになりました
    → Sắp tới đây thì kể cả nhân viên cũng không được đậu xe ở đây.

Cách dùng 2: Diễn tả hạn định, biểu thị mức tối thiểu. 

Sử dụng khi muốn diễn tả một cách nói khác, một góc nhìn khác, từ khía cạnh khác mà nhìn thì… Hoặc chỉ ra bản chất sự việc. 


Ý nghĩa: Nghĩa là…/ Có nghĩa là…


Ví dụ
  1. あなたが NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết っていることからすれば、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はそこにいなかったことになる
    → Theo như lời anh nói thì có nghĩa là anh ta đã không có mặt ở đó.
  2. あなたが NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết うことが BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ほんとう なら、 ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết とうぜんかれ にはアリバイがあることになる
    → Nếu đúng như lời anh nói thì (có nghĩa là) đương nhiên anh ta sẽ có chứng cớ ngoại phạm.
  3. その THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết れると Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま ったことになる
    → Nếu câu chuyện này mà lộ ra thì tôi sẽ gặp rắc rối.
  4. あなたが Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết っても BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết かせることになるだろう。
    → Giờ có nói gì thì cũng chỉ khiến cô ta khóc thêm thôi.