Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3, N4

Kanji 所

Hán Việt
SỞ
Nghĩa

 Nơi, chốn


Âm On
ショ
Âm Kun
ところ ~ところ どころ とこ
Nanori

Đồng âm
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Đá tảng, viên đá đặt nền móng Xem chi tiết Nghĩa: Thông suốt; họ xa, không thân thiết, sơ xuất, xao nhãng Xem chi tiết SỒ Nghĩa: Non Xem chi tiết SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết SẢNH Nghĩa: Công sở, cục (đơn vị hành chính) Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết XỨ Nghĩa: Xử lý, đối xử Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
所
  • Lấy cái rìu (斤) phá cửa ( 戸) để xây cơ sở (所) mới
  • Góc Nhìn: lấy cái Búa (斤) phá cửa ( 戸) ==> bị bắt lên Sở (所) cảnh sát。(thắng trộm).
  • Sở hữu căn (Cân) hộ (Hộ)
  • Lấy rìu đánh dấu vào cửa thật khổ sở.
  • Nơi đề rìu là ở cánh cửa
  • Ở sở giáo dục. lấy búa đập vào cửa
  • Cái rìu ở sau cánh cửa là nơi chốn
  1. Xứ sở. Như công sở CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết sở công, hà sở Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết chỗ nào ? v.v.
  2. Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết .
  3. Một khu nhà gọi là nhất sở SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết .
  4. Thửa, dùng làm lời nói đệm. Như ái kì sở thân ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết yêu thửa người thân mình.
  5. Lời nói chưa định. Như phụ khứ lý sở phục hoàn PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết cha đi hơn dặm lại về.
  6. Nếu, nghĩa như chữ giả GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết .
  7. Nơi, chốn. Nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết cho phần căn là năng, phần trần là sở. Như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご座 ござしょ ngai vàng; ngôi vua
ごしょ cung điện hoàng gia cổ
事務 じむしょ buông giấy; buông làm việc; chỗ làm việc; nơi làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; trụ sở; văn phòng
二箇 にかしょ hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm)
他の ほかのところ nơi khác
Ví dụ âm Kunyomi

ところが SỞDẫu sao thì
ところで SỞThế còn
いま いまところ SỞBây giờ
では ところでは SỞXa như vậy như
書き ところがき SỞ THƯHướng vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ところが SỞDẫu sao thì
ところで SỞThế còn
ここん ここんとこ SỞChỗ này
では ところでは SỞXa như vậy như
書き ところがき SỞ THƯHướng vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごしょ SỞCung điện hoàng gia cổ
かしょ CÁ SỞLối đi
じしょ ĐỊA SỞĐịa vị (tài sản)
ばしょ TRÀNG SỞChỗ
としょ ĐỒ SỞLò mổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa