- Lấy cái rìu (斤) phá cửa ( 戸) để xây cơ sở (所) mới
- Góc Nhìn: lấy cái Búa (斤) phá cửa ( 戸) ==> bị bắt lên Sở (所) cảnh sát。(thắng trộm).
- Sở hữu căn (Cân) hộ (Hộ)
- Lấy rìu đánh dấu vào cửa thật khổ sở.
- Nơi đề rìu là ở cánh cửa
- Ở sở giáo dục. lấy búa đập vào cửa
- Cái rìu ở sau cánh cửa là nơi chốn
- Xứ sở. Như công sở 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết sở công, hà sở 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết chỗ nào ? v.v.
- Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết .
- Một khu nhà gọi là nhất sở 一 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết .
- Thửa, dùng làm lời nói đệm. Như ái kì sở thân 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết yêu thửa người thân mình.
- Lời nói chưa định. Như phụ khứ lý sở phục hoàn 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết cha đi hơn dặm lại về.
- Nếu, nghĩa như chữ giả 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết .
- Nơi, chốn. Nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết cho phần căn là năng, phần trần là sở. Như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご座所 | ござしょ | ngai vàng; ngôi vua |
ご所 | ごしょ | cung điện hoàng gia cổ |
事務所 | じむしょ | buông giấy; buông làm việc; chỗ làm việc; nơi làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; trụ sở; văn phòng |
二箇所 | にかしょ | hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm) |
他の所 | ほかのところ | nơi khác |
Ví dụ âm Kunyomi
所 が | ところが | SỞ | Dẫu sao thì |
所 で | ところで | SỞ | Thế còn |
いま 所 | いまところ | SỞ | Bây giờ |
所 では | ところでは | SỞ | Xa như vậy như |
所 書き | ところがき | SỞ THƯ | Hướng vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
所 が | ところが | SỞ | Dẫu sao thì |
所 で | ところで | SỞ | Thế còn |
ここん 所 | ここんとこ | SỞ | Chỗ này |
所 では | ところでは | SỞ | Xa như vậy như |
所 書き | ところがき | SỞ THƯ | Hướng vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ご 所 | ごしょ | SỞ | Cung điện hoàng gia cổ |
個 所 | かしょ | CÁ SỞ | Lối đi |
地 所 | じしょ | ĐỊA SỞ | Địa vị (tài sản) |
場 所 | ばしょ | TRÀNG SỞ | Chỗ |
屠 所 | としょ | ĐỒ SỞ | Lò mổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|