Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N3

Kanji 亡

Hán Việt
VONG, VÔ
Nghĩa

Chết, mất


Âm On
ボウ モウ
Âm Kun
な.い な.き~ ほろ.びる ほろ.ぶ ほろ.ぼす

Đồng âm
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới Xem chi tiết NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết
亡
  • Tử vong (亡) vì bị đâm
  • Cái ĐẦU mà chỉ nghĩ tới L thì sớm muộn cũng CHẾT
  • 不 và 無 nghĩa gần giống nhau. 無 dùng khi hoàn toàn không 不 chỉ gần như là không, tức là vẫn có Nhưng rất ít
  • Thế HỆ ĐẦU đã MẤT
  • Hình ảnh quan tài khi nhìn từ phía dọc
  • Chết cả trái tim để quên một người
  • Người chết (亡) thường ở trong hòm (ㄴ) và đc đậy bởi nắp (亠) hòm
  1. Mất. Như Lương vong Nghĩa: Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết nước Lương mất rồi.
  2. Trốn. Như lưu vong LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết đói khát trôi giạt mất, vong mệnh VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết trốn bước hoạn nạn.
  3. Chết. Như vong đệ VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết người em đã chết, điệu vong ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết vợ chết.
  4. Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ない chết
き人 なきひと Người đã qua đời; vong nhân
き母 なきはは Người mẹ đã qua đời; vong mẫu
き者 なきもの Người đã chết
き親 なきおや Cha mẹ đã qua đời
Ví dụ âm Kunyomi

びる ほろびる VONGĐể bị đổ nát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ない VONGChết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なき VONGĐã chết
き人 なきひと VONG NHÂNNgười đã qua đời
き後 なきのち VONG HẬUSau khi chết
き母 なきはは VONG MẪUNgười mẹ đã qua đời
き者 なきもの VONG GIẢNgười đã chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぼす ほろぼす VONGPhá hủy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

もうじゃ VONG GIẢChết
そんもう TỔN VONGSự mất mát
しきもう SẮC VONGMù màu
金の かねのもうじゃ KIM VONG GIẢÁm chỉ nói những người mờ
我利我利 がりがりもうじゃ Người tham lam ích kỷ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぼうじ VONG NHIMột có trẻ em chết
ぼうふ VONG PHUNgười chồng đã quá cố
ぼうふ VONG PHỤVong phụ
しぼう TỬ VONGSự tử vong
ぼうけい VONG HUYNHAnh trai đã chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa