- Tử vong (亡) vì bị đâm
- Cái ĐẦU mà chỉ nghĩ tới L thì sớm muộn cũng CHẾT
- 不 và 無 nghĩa gần giống nhau. 無 dùng khi hoàn toàn không 不 chỉ gần như là không, tức là vẫn có Nhưng rất ít
- Thế HỆ ĐẦU đã MẤT
- Hình ảnh quan tài khi nhìn từ phía dọc
- Chết cả trái tim để quên một người
- Người chết (亡) thường ở trong hòm (ㄴ) và đc đậy bởi nắp (亠) hòm
- Mất. Như Lương vong 梁 Nghĩa: Xem chi tiết 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết nước Lương mất rồi.
- Trốn. Như lưu vong 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết đói khát trôi giạt mất, vong mệnh 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết trốn bước hoạn nạn.
- Chết. Như vong đệ 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết người em đã chết, điệu vong 悼 ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết vợ chết.
- Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô 無 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亡い | ない | chết |
亡き人 | なきひと | Người đã qua đời; vong nhân |
亡き母 | なきはは | Người mẹ đã qua đời; vong mẫu |
亡き者 | なきもの | Người đã chết |
亡き親 | なきおや | Cha mẹ đã qua đời |
Ví dụ âm Kunyomi
亡 びる | ほろびる | VONG | Để bị đổ nát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
亡 い | ない | VONG | Chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
亡 き | なき | VONG | Đã chết |
亡 き人 | なきひと | VONG NHÂN | Người đã qua đời |
亡 き後 | なきのち | VONG HẬU | Sau khi chết |
亡 き母 | なきはは | VONG MẪU | Người mẹ đã qua đời |
亡 き者 | なきもの | VONG GIẢ | Người đã chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
亡 ぼす | ほろぼす | VONG | Phá hủy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
亡 者 | もうじゃ | VONG GIẢ | Chết |
損 亡 | そんもう | TỔN VONG | Sự mất mát |
色 亡 | しきもう | SẮC VONG | Mù màu |
金の 亡 者 | かねのもうじゃ | KIM VONG GIẢ | Ám chỉ nói những người mờ |
我利我利 亡 者 | がりがりもうじゃ | Người tham lam ích kỷ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
亡 児 | ぼうじ | VONG NHI | Một có trẻ em chết |
亡 夫 | ぼうふ | VONG PHU | Người chồng đã quá cố |
亡 父 | ぼうふ | VONG PHỤ | Vong phụ |
死 亡 | しぼう | TỬ VONG | Sự tử vong |
亡 兄 | ぼうけい | VONG HUYNH | Anh trai đã chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|