Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 豆

Hán Việt
ĐẬU
Nghĩa

Hạt đậu, cây đậu


Âm On
トウ
Âm Kun
まめ まめ~
Nanori

Đồng âm
ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Bệnh đậu mùa Xem chi tiết DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đỉnh, nắp, vung Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Chống nhau, chiến đấu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết LẠP Nghĩa: Hạt, hột Xem chi tiết
豆
  • Đây là đồ đựng đã được bỏ đậu vào.
  • Mồm ngậm 1 đống cỏ đúng là óc bã đậu
  • Học suốt 1 一 năm mà lời nói cửa miệng 口 ngu như cỏ 䒑 rác, bã đậu 豆.
  • Chiến sĩ 士 nói đùa 冗 sẽ lấy cái Thù 殳 băm nhiễn XÁC trà giả làm Vỏ cây.
  • Một 一 hạt nhỏ 口 bỏ chậu cây 䒑
  • 1 lời nói ngu dốt như bã đậu ko được coi trọng và rơi xuống mặt đất
  1. Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngõa đậu DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết tế trời dùng bát bằng đất nung.
  2. Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn. Như đậu tương, đậu xanh, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
南京 なんきんまめ Lạc
しおまめ dưa giá
だいず đậu tương
あずき đậu đỏ
あずきいろ màu nâu đỏ
Ví dụ âm Kunyomi

にまめ CHỬ ĐẬUĐậu ninh
ちまめ HUYẾT ĐẬUBỏng rộp máu
まめず ĐẬU ĐỒBản vẽ và ảnh để giải thích bổ sung các bức ảnh xây dựng
まめか ĐẬU KHOA(sinh vật học) họ đậu
しおまめ DIÊM ĐẬUDưa giá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうふ ĐẬU HỦĐậu phụ
いとうふ TIÊN ĐẬU HỦLàm dạn dày tofu
なっとう NẠP ĐẬUĐậu nành lên men
煎り いりとうふ TIÊN ĐẬU HỦĐậu hũ đã luộc và thêm gia vị
りょくとう LỤC ĐẬU(sự đa dạng (của) đậu xanh lục)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

だいず ĐẠI ĐẬUĐậu tương
だいずゆ ĐẠI ĐẬU DUDầu đậu nành
あずきいろ TIỂU ĐẬU SẮCMàu nâu đỏ
しょうずかゆ TIỂU ĐẬU CHÚCCháo đậu đỏ
しょうずます TIỂU ĐẬU TỖNTảng đá đánh lừa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa