- Đây là đồ đựng đã được bỏ đậu vào.
- Mồm ngậm 1 đống cỏ đúng là óc bã đậu
- Học suốt 1 一 năm mà lời nói cửa miệng 口 ngu như cỏ 䒑 rác, bã đậu 豆.
- Chiến sĩ 士 nói đùa 冗 sẽ lấy cái Thù 殳 băm nhiễn XÁC trà giả làm Vỏ cây.
- Một 一 hạt nhỏ 口 bỏ chậu cây 䒑
- 1 lời nói ngu dốt như bã đậu ko được coi trọng và rơi xuống mặt đất
- Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngõa đậu 祀 天 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết 瓦 NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết 豆 ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết tế trời dùng bát bằng đất nung.
- Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn. Như đậu tương, đậu xanh, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
南京豆 | なんきんまめ | Lạc |
塩豆 | しおまめ | dưa giá |
大豆 | だいず | đậu tương |
小豆 | あずき | đậu đỏ |
小豆色 | あずきいろ | màu nâu đỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
煮 豆 | にまめ | CHỬ ĐẬU | Đậu ninh |
血 豆 | ちまめ | HUYẾT ĐẬU | Bỏng rộp máu |
豆 図 | まめず | ĐẬU ĐỒ | Bản vẽ và ảnh để giải thích bổ sung các bức ảnh xây dựng |
豆 科 | まめか | ĐẬU KHOA | (sinh vật học) họ đậu |
塩 豆 | しおまめ | DIÊM ĐẬU | Dưa giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
豆 腐 | とうふ | ĐẬU HỦ | Đậu phụ |
煎 豆 腐 | いとうふ | TIÊN ĐẬU HỦ | Làm dạn dày tofu |
納 豆 | なっとう | NẠP ĐẬU | Đậu nành lên men |
煎り 豆 腐 | いりとうふ | TIÊN ĐẬU HỦ | Đậu hũ đã luộc và thêm gia vị |
緑 豆 | りょくとう | LỤC ĐẬU | (sự đa dạng (của) đậu xanh lục) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
大 豆 | だいず | ĐẠI ĐẬU | Đậu tương |
大 豆 油 | だいずゆ | ĐẠI ĐẬU DU | Dầu đậu nành |
小 豆 色 | あずきいろ | TIỂU ĐẬU SẮC | Màu nâu đỏ |
小 豆 粥 | しょうずかゆ | TIỂU ĐẬU CHÚC | Cháo đậu đỏ |
小 豆 鱒 | しょうずます | TIỂU ĐẬU TỖN | Tảng đá đánh lừa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|