Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N5

Kanji 火

Hán Việt
HỎA
Nghĩa

Lửa


Âm On
Âm Kun
~び ほ~

Đồng âm
HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cây hoa Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁]. Xem chi tiết HÒA Nghĩa: Lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết
火
  • Đây là hình ngọn lửa.
  • Người đang bốc khói , như có lửa (hoả) trong người
  • BA LẦN bị LỬA thiêu thật là TAI hoạ
  • Người bị thương.
  • NGƯỜI gì mà nóng như lửa (HỎA)
  • Người bị cháy
  1. Lửa.
  2. Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hỏa tai TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết .
  3. Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏa. Người trong một hỏa gọi là hỏa bạn BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết .
  4. Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hỏa tốc TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết . Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hỏa bài hay hỏa phiếu PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết , v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả.
  5. Giận tức, tục gọi nổi giận là động hỏa ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết .
  6. Sao hỏa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご神 ごじんか sự phun trào núi lửa; núi lửa phun; núi lửa hoạt động
ちゅうび ngọn lửa vừa
きゅうかざん núi lửa nằm im; núi lửa không hoạt động
ないかてい Xuồng chạy bằng động cơ đốt trong
しゅっか sự bốc lửa; sự xảy ra hỏa hoạn; xảy ra hỏa hoạn
Ví dụ âm Kunyomi

ひど HỎA THỦLàm nổi giận người đốt đèn
ひき HỎA MỘCNhững ngày thứ ba và những thứ năm
ひた HỎA ĐIỀNDấu gạch chéo - và - đốt cháy nông nghiệp
ひや HỎA THỈTên lửa
ひや HỎA TIẾNTên lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のび DÃ HỎAViệc đốt cỏ khô vào mùa xuân
とろ とろび HỎALửa nhỏ
したび HẠ HỎAXuống dốc
付け つけび PHÓ HỎASự cố ý đốt nhà
切り きりび THIẾT HỎAShinto đốt cháy - nghi lễ làm sạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほや HỎA ỐCỐng khói đèn
ほかげ HỎA ẢNHNhững hình bóng hoặc những mẫu (dạng) di chuyển trong&amp
照り ほてり HỎA CHIẾUNóng rực
照る ほてる HỎA CHIẾUTới cảm xúc nóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かじ HỎA SỰCháy nhà
かき HỎA KHÍHỏa khí
かふ HỎA PHUĐội viên chữa cháy
かき HỎA KHÍSúng ống
かろ HỎA LÔ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa