- Lấy (取) đi mặt trời (日) thì trên cao chỉ còn bóng tối (最)
- Thằng nào lấy 取 mẹ mặt trời 日 bảo sao không TỐI
- Ban ngày( NHẬT) không nghe( NHĨ), TỐI nghe đi nghe lại (HỰU)
- Lấy (取) nhẹ cái mặt trời (日) TỐI cao
- Góc Nhìn: LẤY cắp (取) MẶT TRỜI (日). ==> Bị tòa án TỐI cao (最) xử tội.
- Mặt trời 日 bị Lấy 取 nên TỐI 最
- LẦN TỚI tao さい lũ đàn em tới lấy lỗ tai mày
- Cả ngày (Nhậtー日) làm việc vất vả để lấy (取ーthủ) được nhiều tiền Nhất
- Rất. Như tối hảo 最 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết 好 rất tốt.
- Giỏi hơn. Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, tối 最 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết và điến 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết . Điến là kẻ không xứng chức, tối là kẻ có tài giỏi.
- Cùng tột, dùng làm trợ từ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
最も | もっとも | vô cùng; cực kỳ; cực độ |
最上 | さいじょう | sự tối thượng; sự tốt nhất; sự cao nhất; tối thượng; tốt nhất; cao nhất |
最中 | さいちゅう | giữa; trong khi; đang |
最低 | さいてい | sự thấp nhất; sự tồi nhất; sự ít nhất; sự tối thiểu , adv; thấp nhất; tồi nhất; ít nhất; tối thiểu |
最先端 | さいせんたん | mới nhất; tốt nhất; cao nhất; tiên tiến nhất |
Ví dụ âm Kunyomi
最 も | もっとも | TỐI | Vô cùng |
最 も近い | もっともちかい | TỐI CẬN | Gần nhất |
最 も遅れても | もっともおくれても | Chậm nhất | |
最 も重要 | もっともじゅうよう | TỐI TRỌNG YẾU | Quan trọng nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
最 下 | さいか | TỐI HẠ | Thấp nhất |
最 古 | さいこ | TỐI CỔ | Cũ nhất |
最 多 | さいた | TỐI ĐA | Tối đa |
最 後 | さいご | TỐI HẬU | Bét |
最 期 | さいご | TỐI KÌ | Khoảnh khắc cuối cùng của người chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|