Created with Raphaël 2.1.212347685910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 暖

Hán Việt
NOÃN
Nghĩa

Ấm áp


Âm On
ダン ノン
Âm Kun
あたた.か あたた.かい あたた.まる あたた.める

Đồng âm
NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết
Trái nghĩa
LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết
暖
  • Ánh nắng mặt trời (NHẬT 日) tỏa ra ấm áp (暖) chiếu xuống người bạn (HỮU 友) của tôi
  • Mỗi ngày 日 thức dậy, tôi vs bạn thân 友 (親友) cùng nhau luyện long trảo 爪 thủ làm nóng 暖 người lên
  • Lấy ánh nắng ấm từ mặt trời ban cho người bạn hữu
  • Nhờ Phương mở hộ cánh cửa phòng
  • Hai thằng bạn 友 cào cấu 爪 nhau cả ngày 日 nóng hết cả người.
  • Ánh nắng mặt trời tỏa ra ấm áp chiếu xuống người bạn của tôi
  • Những ngày (日) có vòng tay (TRẢO 爫) của bạn (友) thật là ấm áp
  1. Ám áp. Như thân tình ôn noãn TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết tình thân ấm áp.
  2. Ấp cho nóng ấm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんだんけい hàn thử biểu; nhiệt kế
かい あたたかい đầm ấm; êm ấm; nóng; nồng hậu; ấm áp
まる あたたまる ấm lên
める あたためる làm nóng lên; hâm nóng
だんとう mùa đông ấm áp
Ví dụ âm Kunyomi

かい あたたかい NOÃNĐầm ấm
かい人 あたたかいひと NOÃN NHÂNNgười nồng hậu
かい色 あたたかいいろ NOÃN SẮCGam màu nóng
かい家族 あたたかいかぞく Gia đình êm ấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かい あたたかい NOÃNĐầm ấm
かさ あたたかさ NOÃNSức nóng
かみ あたたかみ NOÃNSức nóng
かい人 あたたかいひと NOÃN NHÂNNgười nồng hậu
かい色 あたたかいいろ NOÃN SẮCGam màu nóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める あたためる NOÃNLàm nóng lên
部屋を める へやをあたためる Tới nhiệt phòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる あたたまる NOÃNẤm lên
まる こころあたたまる TÂM NOÃNCảm thấy ấm lòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だんち NOÃN ĐỊAVùng đất có khí hậu ấm áp
だんき NOÃN KIHâm nóng (ví dụ: động cơ)
だんき NOÃN KHÍSự ấm áp
だんろ NOÃN LÔLò sưởi
かんだん HÀN NOÃNNóng và lạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa