- Đoàn 団 kết bao vây kẻ thù.
- Đoàn thể là 1 cái miệng lớn luôn nói những lời lẽ rất thốn
- Đoàn thể miệng ăn luôn thiếu Thốn
- Nghiệp ĐOÀN. Nghe đã thấy THỐN
- ĐOÀN thể cùng nhau đo chu vi hình hộp
- ĐOÀN thể thường mở MIỆNG nói xấu người vắng mặt với những lời lẽ rất THỐN.
- Cả đoàn bị bao vây (囗) chắc thốn (寸)
- Một dạng của chữ đoàn 團 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交渉団 | こうしょうだん | đoàn đàm phán |
代表団 | だいひょうだん | đoàn đại biểu; phái đoàn |
使節団 | しせつだん | phái đoàn đại biểu |
入団 | にゅうだん | Sự kết nạp vào đoàn thể |
公団 | こうだん | công ty công cộng; công ty hoạt động vì phúc lợi xã hội |
Ví dụ âm Kunyomi
団 地 | だんち | ĐOÀN ĐỊA | Khu chung cư |
団 子 | だんご | ĐOÀN TỬ | Viên kẹo |
師 団 | しだん | SƯ ĐOÀN | Sư đoàn |
気 団 | きだん | KHÍ ĐOÀN | Khối khí |
一 団 | いちだん | NHẤT ĐOÀN | Một đội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
布 団 | ふとん | BỐ ĐOÀN | Nệm |
座布 団 | ざぶとん | TỌA BỐ ĐOÀN | Đệm |
座蒲 団 | ざぶとん | TỌA BỒ ĐOÀN | Cái đệm ngồi |
夏布 団 | なつふとん | HẠ BỐ ĐOÀN | Bộ đồ giừơng (khăn trải giừơng và chăn) dành cho mùa hè |
布 団 かご | ふとんかご | BỐ ĐOÀN | Rọ đá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|