- Hãy đi theo phương của lá cờ
- Phụ Nữ đơn PHƯƠNG CẢN TRỞ các mối quan hệ của chồng
- Phương nhiều Mỡ nên mặt tròn như trăng
- Vạn (万) cái đầu (亠) đều hướng về một phương (方)
- Trăm trăm (Vạn) Phương, ngàn ngàn kế!
- Vạn (không sừng), phương: vạn có sừng
- Vạn (万) người theo CHỦ (') là phương (方) hướng đúng đắn
- Vuông, vật gì hình thể ngay thẳng đều gọi là phương. Người nào tính hạnh ngay thẳng gọi là phương chánh 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết .
- Phương hướng. Như đông phương 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết phương đông, hà phương 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết phương nào ?
- Đạo đức. Như hữu điếm quan phương 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 玷 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết có vết nhục đến đạo đức làm quan, nghĩa phương hữu huấn 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 訓 HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết có dạy về đạo nghĩa, v.v.
- Nghề thuật. Như phương sĩ 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết , phương kỹ 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 技 KĨ Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết kẻ chuyên về một nghệ thuật như bùa thuốc tướng số, v.v.
- Phương thuốc. Như cấm phương 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết phương thuốc cấm truyền, bí phương 祕 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết phương thuốc bí truyền, v.v. Cái đơn thuốc của thầy thuốc kê ra gọi là phương tử 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết .
- Trái. Như phương mệnh 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết trái mệnh lệnh. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Cổn phương mệnh bĩ tộc 鯀 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết 圮 族 TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết (Hình thưởng 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết 賞 THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết ) Cổn (cha vua Vũ 禹 ) trái mệnh và bại hoại.
- Đương, tiếng dùng để giúp lời. Như phương kim 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 今 đương bây giờ, phương khả 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết mới khá, v.v. Lý Thương Ẩn 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 隱 : Xuân tàm đáo tử ti phương tận 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 蠶 到 ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 絲 Nghĩa: Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 盡 Nghĩa: Xem chi tiết (Vô đề 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ : Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
- Nơi, chốn. Như viễn phương 遠 VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết nơi xa.
- Thuật, phép.
- 10)So sánh,
- 1Vân gỗ.
- 1Loài, giống.
- 1Có.
- 1Chói.
- 1Hai vật cùng đi đều. Như phương chu 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết hai chiếc thuyền cùng đi đều.
- 1Lúa mới đâm bông chưa chắc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
あの方 | あのかた | vị ấy; ngài ấy; ông ấy |
あり方 | ありかた | dạng thức cần phải có; kiểu; cách |
お偉方 | おえらがた | những nhân vật quan trọng; người quyền cao chức trọng; yếu nhân; nhân vật tai to mặt lớn; ông lớn; quan chức; chức sắc; nhân vật chủ chốt; người chủ chốt; người nắm vai trò chủ chốt |
この方 | このかた | người này; cách này; đường này |
やり方 | やりかた | cách làm |
Ví dụ âm Kunyomi
仕 方 | しかた | SĨ PHƯƠNG | Cách làm |
出 方 | でかた | XUẤT PHƯƠNG | Thái độ |
味 方 | みかた | VỊ PHƯƠNG | Bạn |
土 方 | どかた | THỔ PHƯƠNG | Nhân công xây dựng |
子 方 | こかた | TỬ PHƯƠNG | Vai trò (của) trẻ em trong noh nhảy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
今 方 | いまがた | KIM PHƯƠNG | Một chốc lát trước đây |
夕 方 | ゆうがた | TỊCH PHƯƠNG | Chiều tà |
奥 方 | おくがた | ÁO PHƯƠNG | Quý bà |
弁 方 | べんがた | BIỆN PHƯƠNG | Phương sách |
敵 方 | てきがた | ĐỊCH PHƯƠNG | Quân địch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 方 | かほう | HẠ PHƯƠNG | Vùng bên dưới |
他 方 | たほう | THA PHƯƠNG | Phương khác |
右 方 | うほう | HỮU PHƯƠNG | Bên phải |
四 方 | しほう | TỨ PHƯƠNG | Bốn phía |
地 方 | ちほう | ĐỊA PHƯƠNG | Địa phương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|