Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N4

Kanji 方

Hán Việt
PHƯƠNG
Nghĩa

Phương hướng


Âm On
ホウ
Âm Kun
かた ~かた ~がた
Nanori
から なた ふさ まさ みち

Đồng âm
PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết PHƯỞNG Nghĩa: kéo sợi Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Mỡ lá, mỡ Xem chi tiết PHƯỢNG Nghĩa: Chim phượng Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Tủ đựngÝ nghĩa:Tủ đựng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết
Trái nghĩa
VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết
方
  • Hãy đi theo phương của lá cờ
  • Phụ Nữ đơn PHƯƠNG CẢN TRỞ các mối quan hệ của chồng
  • Phương nhiều Mỡ nên mặt tròn như trăng
  • Vạn (万) cái đầu (亠) đều hướng về một phương (方)
  • Trăm trăm (Vạn) Phương, ngàn ngàn kế!
  • Vạn (không sừng), phương: vạn có sừng
  • Vạn (万) người theo CHỦ (') là phương (方) hướng đúng đắn
  1. Vuông, vật gì hình thể ngay thẳng đều gọi là phương. Người nào tính hạnh ngay thẳng gọi là phương chánh PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết .
  2. Phương hướng. Như đông phương ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết phương đông, hà phương Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết phương nào ?
  3. Đạo đức. Như hữu điếm quan phương HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết có vết nhục đến đạo đức làm quan, nghĩa phương hữu huấn NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết có dạy về đạo nghĩa, v.v.
  4. Nghề thuật. Như phương sĩ PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết , phương kỹ PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết kẻ chuyên về một nghệ thuật như bùa thuốc tướng số, v.v.
  5. Phương thuốc. Như cấm phương CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết phương thuốc cấm truyền, bí phương PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết phương thuốc bí truyền, v.v. Cái đơn thuốc của thầy thuốc kê ra gọi là phương tử PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết .
  6. Trái. Như phương mệnh PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết trái mệnh lệnh. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Cổn phương mệnh bĩ tộc PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết (Hình thưởng HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết ) Cổn (cha vua Vũ ) trái mệnh và bại hoại.
  7. Đương, tiếng dùng để giúp lời. Như phương kim PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết đương bây giờ, phương khả PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết mới khá, v.v. Lý Thương Ẩn Nghĩa: Sửa Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết : Xuân tàm đáo tử ti phương tận XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Vô đề VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ : Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
  8. Nơi, chốn. Như viễn phương VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết nơi xa.
  9. Thuật, phép.
  10. 10)So sánh,
  11. 1Vân gỗ.
  12. 1Loài, giống.
  13. 1Có.
  14. 1Chói.
  15. 1Hai vật cùng đi đều. Như phương chu PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết hai chiếc thuyền cùng đi đều.
  16. 1Lúa mới đâm bông chưa chắc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あの あのかた vị ấy; ngài ấy; ông ấy
あり ありかた dạng thức cần phải có; kiểu; cách
お偉 おえらがた những nhân vật quan trọng; người quyền cao chức trọng; yếu nhân; nhân vật tai to mặt lớn; ông lớn; quan chức; chức sắc; nhân vật chủ chốt; người chủ chốt; người nắm vai trò chủ chốt
この このかた người này; cách này; đường này
やり やりかた cách làm
Ví dụ âm Kunyomi

しかた SĨ PHƯƠNGCách làm
でかた XUẤT PHƯƠNGThái độ
みかた VỊ PHƯƠNGBạn
どかた THỔ PHƯƠNGNhân công xây dựng
こかた TỬ PHƯƠNGVai trò (của) trẻ em trong noh nhảy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いまがた KIM PHƯƠNGMột chốc lát trước đây
ゆうがた TỊCH PHƯƠNGChiều tà
おくがた ÁO PHƯƠNGQuý bà
べんがた BIỆN PHƯƠNGPhương sách
てきがた ĐỊCH PHƯƠNGQuân địch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かほう HẠ PHƯƠNGVùng bên dưới
たほう THA PHƯƠNGPhương khác
うほう HỮU PHƯƠNGBên phải
しほう TỨ PHƯƠNGBốn phía
ちほう ĐỊA PHƯƠNGĐịa phương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa