- Người mà có đầu (亠) óc nghệ (乂) thuật thì thường viết văn (文) rất giỏi
- Người có ĐẦU 亠 óc thường có tài NGHỆ 乂 để viết VĂN 文
- Đầu 亠 toàn x mà đòi viết văn 文
- Nhà VĂN là người NGHỆ sĩ dùng ĐẦU óc.
- Văn vẻ. Như văn thạch 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết vân đá (đá hoa).
- Văn từ, họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn.
- Văn tự, bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết , gộp cả hình với tiếng gọi là tự 字 TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết .
- Văn, cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn. Như văn minh 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết , văn hóa 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , v.v.
- Văn hoa, chỉ cốt bề ngoài cho đẹp, không chuộng đến sự thực gọi là văn. Như phồn văn 繁 PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết , phù văn 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết , v.v.
- Quan văn, các quan làm việc về văn tự gọi là quan văn.
- Người nào có vẻ hòa nhã lễ độ gọi là văn nhã 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết hay văn tĩnh 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 靜 , v.v.
- Phép luật. Như vũ văn 舞 VŨ Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết múa mèn phép luật buộc người tội oan.
- Đồng tiền. Như nhất văn 一 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết một đồng tiền.
- 10)Một âm là vấn. Văn sức. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Tiểu nhân chi quá dã tất vấn 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết (Tử Trương 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết ) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不文律 | ふぶんりつ | luật do tập quán quy định; luật bất thành văn |
付け文 | つけぶみ | thư tỏ tình |
作文 | さくぶん | sự đặt câu; sự viết văn; sự làm văn; đoạn văn |
例文 | れいぶん | mẫu câu |
再注文 | さいちゅうもん | đơn hàng lặp lại |
Ví dụ âm Kunyomi
文 博 | ふみひろ | VĂN BÁC | Tiến sỹ văn chương |
明 文 | あきふみ | MINH VĂN | Văn chương rõ ràng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古 文 | こもん | CỔ VĂN | Cổ văn |
文 句 | もんく | VĂN CÚ | Câu |
文 字 | もんじ | VĂN TỰ | Chữ cái |
文 部 | もんぶ | VĂN BỘ | Bộ sự giáo dục |
三 文 | さんもん | TAM VĂN | Sự rẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 文 | ふぶん | BẤT VĂN | Không viết ra |
古 文 | こぶん | CỔ VĂN | Cổ văn |
和 文 | わぶん | HÒA VĂN | Tiếng Nhật |
地 文 | ちぶん | ĐỊA VĂN | Địa văn học |
文 事 | ぶんじ | VĂN SỰ | Những vấn đề văn học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|