Created with Raphaël 2.1.213426578109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N5

Kanji 時

Hán Việt
THÌ, THỜI
Nghĩa

Thời điểm, thời gian


Âm On
Âm Kun
とき ~どき
Nanori
とぎ

Đồng âm
THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết MIỂU Nghĩa: Giây Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết
時
  • Ngày xưa người ta rung chuông chùa để báo thời gian.
  • Thốn 寸 ( đơn vị đo), Nhật 日 (mặt trời), Thổ 土 (đất) Giải Thích: Để biết được Thời gian (時) trong ngày. Người xưa Đo (寸) bóng của ánh nắng Mặt Trời (日) chiếu xuống mặt Đất (土)。 (có 2 dụng cụ chính là "khuê biểu" hoặc "nhật quy")
  • Ngày (Nhật - 日) nào cũng lên chùa (tự - 寺) để giết thời gian (時)
  • Thước đo trời và đất
  • Nói đi nói lại 10 lần là có tính toán kế hoạch hết rồi
  • Đứng ở trong chùa ngắm mặt trời lặn thấy thời gian thấm thoắt thoi đưa.
  • Dành thời gian ơi Nhật đi chùa ( tự)
  • 1 đơn vị (thốn) tự nhiên của trời (nhật) và đất (thổ) gọi là thời gian
  • Dùng đơn vị (thốn) đo trời và đất trong khoảng thời gian này
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 時 và tưởng tượng một chiếc đồng hồ đang chỉ đến một thời gian cụ thể. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "thời gian" hoặc "khi".
  • Phân tích thành phần: Kanji 時 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "mặt trời" và một phần dưới có hình dạng giống như "mào gà" - biểu tượng thời gian mới bắt đầu.
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "ji" có nghĩa là "thời gian" hoặc "khi". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 時.
  • Một buổi sáng đẹp, trong làng quê yên bình, Aki nghe tiếng chuông từ ngôi đền phát ra. Đồng hồ chỉ 8 時 (giờ). Cô ấy vội vàng lấy sách và làm việc học. Khi tới 12 時 (giờ trưa), cô dừng học và cùng gia đình thưởng thức bữa trưa. Buổi chiều, Aki cùng bạn bè đi chơi. Lúc 6 時 (6 giờ tối), cô trở về nhà, tự hỏi mình đã dành thời gian học tập và vui chơi hợp lý chưa.
  1. Mùa. Như tứ thì TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết bốn mùa.
  2. Thì. Như bỉ nhất thì thử nhất thì BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết bấy giờ là một thì, bây giờ là một thì.
  3. Giờ, một ngày chia 12 giờ, mỗi giờ gọi tên một chi. Như giờ tý, giờ sửu, v.v.
  4. Thường. Như thì thì như thử THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết thường thường như thế.
  5. Đúng thời, đang thời. Như thời vụ THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết mùa làm ruộng, việc đang đời, thời nghi THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết hợp thời (cái mà đời ưa chuộng).
  6. Cơ hội. Như thừa thì nhi khởi THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết nhân cơ hội mà nổi lên. $ Ta quen đọc là chữ thời cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あの あのとき bấy giờ; lúc ấy
ある あるとき có khi
お三 おさんじ bữa phụ lúc 3 giờ
その そのとき đương thời; khi ấy; lúc ấy; vào lúc đó; nhân dịp đó
いちじ một giờ; thời khắc; tạm thời; nhất thời
Ví dụ âm Kunyomi

あの あのとき THÌBấy giờ
ある あるとき THÌCó khi
その そのとき THÌĐương thời
はんとき BÁN THÌSự không làm việc cả ngày
子の ねのとき TỬ THÌNửa đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

でどき XUẤT THÌThời điểm xuất hành
いまどき KIM THÌNgày nay
引け ひけどき DẪN THÌGiờ đóng
しおどき TRIỀU THÌĐã đến lúc
はなどき HOA THÌMùa hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふじ BẤT THÌTình trạng khẩn cấp
じか THÌ HẠNgày nay
じじ THÌ SỰThời sự
じか THÌ GIÁThời giá
じむ THÌ VỤViệc thời vụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa