- Ngày xưa người ta rung chuông chùa để báo thời gian.
- Thốn 寸 ( đơn vị đo), Nhật 日 (mặt trời), Thổ 土 (đất) Giải Thích: Để biết được Thời gian (時) trong ngày. Người xưa Đo (寸) bóng của ánh nắng Mặt Trời (日) chiếu xuống mặt Đất (土)。 (có 2 dụng cụ chính là "khuê biểu" hoặc "nhật quy")
- Ngày (Nhật - 日) nào cũng lên chùa (tự - 寺) để giết thời gian (時)
- Thước đo trời và đất
- Nói đi nói lại 10 lần là có tính toán kế hoạch hết rồi
- Đứng ở trong chùa ngắm mặt trời lặn thấy thời gian thấm thoắt thoi đưa.
- Dành thời gian ơi Nhật đi chùa ( tự)
- 1 đơn vị (thốn) tự nhiên của trời (nhật) và đất (thổ) gọi là thời gian
- Dùng đơn vị (thốn) đo trời và đất trong khoảng thời gian này
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 時 và tưởng tượng một chiếc đồng hồ đang chỉ đến một thời gian cụ thể. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "thời gian" hoặc "khi".
- Phân tích thành phần: Kanji 時 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "mặt trời" và một phần dưới có hình dạng giống như "mào gà" - biểu tượng thời gian mới bắt đầu.
- Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "ji" có nghĩa là "thời gian" hoặc "khi". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 時.
- Một buổi sáng đẹp, trong làng quê yên bình, Aki nghe tiếng chuông từ ngôi đền phát ra. Đồng hồ chỉ 8 時 (giờ). Cô ấy vội vàng lấy sách và làm việc học. Khi tới 12 時 (giờ trưa), cô dừng học và cùng gia đình thưởng thức bữa trưa. Buổi chiều, Aki cùng bạn bè đi chơi. Lúc 6 時 (6 giờ tối), cô trở về nhà, tự hỏi mình đã dành thời gian học tập và vui chơi hợp lý chưa.
- Mùa. Như tứ thì 四 TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết bốn mùa.
- Thì. Như bỉ nhất thì thử nhất thì 彼 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết 一 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 一 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết bấy giờ là một thì, bây giờ là một thì.
- Giờ, một ngày chia 12 giờ, mỗi giờ gọi tên một chi. Như giờ tý, giờ sửu, v.v.
- Thường. Như thì thì như thử 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết thường thường như thế.
- Đúng thời, đang thời. Như thời vụ 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 務 VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết mùa làm ruộng, việc đang đời, thời nghi 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 宜 NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết hợp thời (cái mà đời ưa chuộng).
- Cơ hội. Như thừa thì nhi khởi 乘 THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 起 KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết nhân cơ hội mà nổi lên. $ Ta quen đọc là chữ thời cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
あの時 | あのとき | bấy giờ; lúc ấy |
ある時 | あるとき | có khi |
お三時 | おさんじ | bữa phụ lúc 3 giờ |
その時 | そのとき | đương thời; khi ấy; lúc ấy; vào lúc đó; nhân dịp đó |
一時 | いちじ | một giờ; thời khắc; tạm thời; nhất thời |
Ví dụ âm Kunyomi
あの 時 | あのとき | THÌ | Bấy giờ |
ある 時 | あるとき | THÌ | Có khi |
その 時 | そのとき | THÌ | Đương thời |
半 時 | はんとき | BÁN THÌ | Sự không làm việc cả ngày |
子の 時 | ねのとき | TỬ THÌ | Nửa đêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
出 時 | でどき | XUẤT THÌ | Thời điểm xuất hành |
今 時 | いまどき | KIM THÌ | Ngày nay |
引け 時 | ひけどき | DẪN THÌ | Giờ đóng |
潮 時 | しおどき | TRIỀU THÌ | Đã đến lúc |
花 時 | はなどき | HOA THÌ | Mùa hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 時 | ふじ | BẤT THÌ | Tình trạng khẩn cấp |
時 下 | じか | THÌ HẠ | Ngày nay |
時 事 | じじ | THÌ SỰ | Thời sự |
時 価 | じか | THÌ GIÁ | Thời giá |
時 務 | じむ | THÌ VỤ | Việc thời vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|