- Tổ 組 chức này dùng chỉ 糸 để tìm mộ.
- THẢ sợi TƠ vào TỔ kiến
- 祖: Tổ tiên nề nếp 租: Hòa bình đặt thuế má 粗: Gạo thô 阻: Gò đất cản trở 組: Sợi dây nối tổ chức
- Tổ hợp là sợi dây liên kết các con mắt với nhau
- Tổ chim giống con mắt là ...
- Tổ chức nhóm thi THẢ sợi TƠ.
- Sợi tơ KẾT hợp với mắt
- Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 組 TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết .
- Liên lạc. Như tổ chức 組 TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết 織 CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết liên lạc nhau lại làm một sự gì, một bộ đồ cũng gọi là nhất tổ 一 組 TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乗組 | のりくみ | Đoàn thủy thủ |
乗組員 | のりくみいん | phi hành đoàn; tổ lái |
二人組 | ににんぐみ | Trò chơi tay đôi |
五人組 | ごにんぐみ | nhóm năm người |
仕組 | しく | cơ cấu |
Ví dụ âm Kunyomi
組 む | くむ | TỔ | Lắp ghép |
仕 組 む | しくむ | SĨ TỔ | Tới di vật |
乗り 組 む | のりくむ | THỪA TỔ | (quân sự) cùng lên tàu hay máy bay để thực hiện nhiệm vụ |
入り 組 む | いりくむ | NHẬP TỔ | Phức tạp |
切り 組 む | きりくむ | THIẾT TỔ | Lỗ mộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
組 み | くみ | TỔ | Sự hợp thành |
組 み下 | くみか | TỔ HẠ | Một người cấp dưới (thành viên (của) một nhóm) |
一 組 | いちくみ | NHẤT TỔ | Một lớp |
三 組 | さんくみ | TAM TỔ | Tập hợp (của) ba |
乗 組 | のりくみ | THỪA TỔ | Đoàn thủy thủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
木 組 | きぐみ | MỘC TỔ | Khung gỗ |
三つ 組 | みつぐみ | TAM TỔ | Bộ ba (đồ vật) |
小屋 組 | こやぐみ | TIỂU ỐC TỔ | Mái kèo |
番 組 | ばんぐみ | PHIÊN TỔ | Chương trình tivi |
紅 組 | あかぐみ | HỒNG TỔ | Đội đỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
労 組 | ろうそ | LAO TỔ | Nỗ lực liên hiệp |
改 組 | かいそ | CẢI TỔ | Sự tổ chức lại |
組 成 | そせい | TỔ THÀNH | Cấu tạo |
組 織 | そしき | TỔ CHỨC | Tổ chức |
組 閣 | そかく | TỔ CÁC | Việc tổ chức nội các |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|