Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 持

Hán Việt
TRÌ
Nghĩa

Cầm, giữ, nắm


Âm On
Âm Kun
も.つ ~も.ち も.てる
Nanori
もち もつ

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết TRÓC Nghĩa: Nắm chặt. Bắt, bắt ép. Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết
持
  • 1 tay (THỦ 扌) trụ trì (TRÌ 持) cầm cả ngôi chùa (TỰ 寺)
  • 1 tay trụ trì cầm cả ngôi chùa
  • Góc Nhìn: Khi vào Chùa (寺 TỰ) trên Tay (扌 THỦ) chúng ta thường Cầm (持 TRÌ) lễ vật.
  • Dã thổ là đất, dã thuỷ là ao
  • Con ngựa mang theo đất nên đến bị Trì trệ
  • Tay vào Chùa phải Cầm lễ vật
  • 1 tay trụ Trì nắm cả ngôi chùa.
  1. Cầm, giữ. Như trì tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết giữ tiết, thao trì THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết giữ gìn, chủ trì CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết cũng là do nghĩa ấy cả.
  2. Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết giữ giàng, bả trì BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết cầm giữ lấy, hiệp trì TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì Nghĩa: Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết không có định kiến gì, phù trì PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết nâng đỡ, duy trì DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết dàng giữ, chi trì CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết chống chỏi, v.v.
  3. Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほじ bảo trì
ちからもち người lực lưỡng; người cường tráng; người sung sức
けんじ sự kiên trì; kiên trì
てもち việc nắm giữ
ふち khẩu phần
Ví dụ âm Kunyomi

もち TRÌSự cầm nắm
てもち THỦ TRÌViệc nắm giữ
ひもち NHẬT TRÌKhoảng thời gian mà các sản phẩm thực phẩm sẽ giữ
きもち KHÍ TRÌTâm trạng
きもち KHÍ TRÌCảm giác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てる もてる TRÌCó thể bảo quản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

もつ TRÌCầm
取り とりもつ THỦ TRÌTới trung gian
受け うけもつ THỤ TRÌĐảm nhiệm
掛け かけもつ QUẢI TRÌGiữ hai hoặc nhiều vị trí đồng thời
根に ねにもつ CĂN TRÌNuôi thù oán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほじ BẢO TRÌBảo trì
かじ GIA TRÌPhép chữa bệnh bằng đức tin
こじ CỐ TRÌTính kiên gan
はじ BẢ TRÌSự nắm giữ
じご TRÌ KÌĐi kết quả trò chơi trong tie hoặc sự vẽ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa