- 1 tay (THỦ 扌) trụ trì (TRÌ 持) cầm cả ngôi chùa (TỰ 寺)
- 1 tay trụ trì cầm cả ngôi chùa
- Góc Nhìn: Khi vào Chùa (寺 TỰ) trên Tay (扌 THỦ) chúng ta thường Cầm (持 TRÌ) lễ vật.
- Dã thổ là đất, dã thuỷ là ao
- Con ngựa mang theo đất nên đến bị Trì trệ
- Tay vào Chùa phải Cầm lễ vật
- 1 tay trụ Trì nắm cả ngôi chùa.
- Cầm, giữ. Như trì tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết giữ tiết, thao trì 操 THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết giữ gìn, chủ trì 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì 住 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết cũng là do nghĩa ấy cả.
- Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì 保 BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết giữ giàng, bả trì 把 BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết cầm giữ lấy, hiệp trì 挾 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì 矜 Nghĩa: Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết không có định kiến gì, phù trì 扶 PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết nâng đỡ, duy trì 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết dàng giữ, chi trì 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết chống chỏi, v.v.
- Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 下 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保持 | ほじ | bảo trì |
力持ち | ちからもち | người lực lưỡng; người cường tráng; người sung sức |
堅持 | けんじ | sự kiên trì; kiên trì |
手持ち | てもち | việc nắm giữ |
扶持 | ふち | khẩu phần |
Ví dụ âm Kunyomi
持 ち | もち | TRÌ | Sự cầm nắm |
手 持 ち | てもち | THỦ TRÌ | Việc nắm giữ |
日 持 ち | ひもち | NHẬT TRÌ | Khoảng thời gian mà các sản phẩm thực phẩm sẽ giữ |
気 持 | きもち | KHÍ TRÌ | Tâm trạng |
気 持 ち | きもち | KHÍ TRÌ | Cảm giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
持 てる | もてる | TRÌ | Có thể bảo quản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
持 つ | もつ | TRÌ | Cầm |
取り 持 つ | とりもつ | THỦ TRÌ | Tới trung gian |
受け 持 つ | うけもつ | THỤ TRÌ | Đảm nhiệm |
掛け 持 つ | かけもつ | QUẢI TRÌ | Giữ hai hoặc nhiều vị trí đồng thời |
根に 持 つ | ねにもつ | CĂN TRÌ | Nuôi thù oán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 持 | ほじ | BẢO TRÌ | Bảo trì |
加 持 | かじ | GIA TRÌ | Phép chữa bệnh bằng đức tin |
固 持 | こじ | CỐ TRÌ | Tính kiên gan |
把 持 | はじ | BẢ TRÌ | Sự nắm giữ |
持 碁 | じご | TRÌ KÌ | Đi kết quả trò chơi trong tie hoặc sự vẽ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|