- Nhìn chiến tích 績 của chủ 主 tôi này: Thu được rất nhiều chỉ 糸 và ốc 貝.
- Thành tích của ông chủ là kiếm tiền từ buôn tơ lụa
- TÍCH SỢI CHỈ mang đến cho VƯƠNG chủ để đổi thành TIỀN
- Cầm SỢI CHỈ với TRÁCH NHIỆM nặng nề là TÍCH LŨY những THÀNH TÍCH
- Muốn có thành Tích thì phải có Trách nhiệm với những việc nhỏ nhặt như "Sợi chỉ"
- Giữa Trách (責) nhiệm và thành Tích (績) phải có sợi Dây liên kết.
- Chỉ có trách nhiệm mới tạo ra thành Tích tốt.
- Đánh sợi, xe sợi. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nữ sự duy tích ma 女 NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 惟 DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết 績 TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 梅 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 上 村 THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết ) Việc đàn bà chỉ là xe sợi gai.
- Công nghiệp, sự gì tích lũy mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích. Như công tích 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 績 TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết công cán, lao tích 勞 績 TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích 考 KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết 績 TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
功績 | こうせき | công tích; công lao; công trạng; thành tích; thành tựu |
好成績 | こうせいせき | thành tích tốt |
学績 | がくせき | thành tích học tập |
実績 | じっせき | thành tích thực tế; thực thu |
成績 | せいせき | thánh tích; thành tích |
Ví dụ âm Kunyomi
事 績 | じせき | SỰ TÍCH | Thành tích |
偉 績 | いせき | VĨ TÍCH | Những thành tích vinh quang |
治 績 | ちせき | TRÌ TÍCH | Thành tích điều hành đất nước |
功 績 | こうせき | CÔNG TÍCH | Công tích |
学 績 | がくせき | HỌC TÍCH | Thành tích học tập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|