Created with Raphaël 2.1.21234657891110131216141517
  • Số nét 17
  • Cấp độ N2

Kanji 績

Hán Việt
TÍCH
Nghĩa

Công lao, thành tích


Âm On
セキ
Nanori

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TRỮ, TRỪ Nghĩa: Trữ, tích chứa, để dành. Họ trữ, ta hay đọc là trừ. Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết
績
  • Nhìn chiến tích 績 của chủ 主 tôi này: Thu được rất nhiều chỉ 糸 và ốc 貝.
  • Thành tích của ông chủ là kiếm tiền từ buôn tơ lụa
  • TÍCH SỢI CHỈ mang đến cho VƯƠNG chủ để đổi thành TIỀN
  • Cầm SỢI CHỈ với TRÁCH NHIỆM nặng nề là TÍCH LŨY những THÀNH TÍCH
  • Muốn có thành Tích thì phải có Trách nhiệm với những việc nhỏ nhặt như "Sợi chỉ"
  • Giữa Trách (責) nhiệm và thành Tích (績) phải có sợi Dây liên kết.
  • Chỉ có trách nhiệm mới tạo ra thành Tích tốt.
  1. Đánh sợi, xe sợi. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nữ sự duy tích ma NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết (Hoàng Mai sơn thượng thôn HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết ) Việc đàn bà chỉ là xe sợi gai.
  2. Công nghiệp, sự gì tích lũy mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích. Như công tích CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết công cán, lao tích TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうせき công tích; công lao; công trạng; thành tích; thành tựu
好成 こうせいせき thành tích tốt
がくせき thành tích học tập
じっせき thành tích thực tế; thực thu
せいせき thánh tích; thành tích
Ví dụ âm Kunyomi

じせき SỰ TÍCHThành tích
いせき VĨ TÍCHNhững thành tích vinh quang
ちせき TRÌ TÍCHThành tích điều hành đất nước
こうせき CÔNG TÍCHCông tích
がくせき HỌC TÍCHThành tích học tập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa