Created with Raphaël 2.1.2123546789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 専

Hán Việt
CHUYÊN
Nghĩa

Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất


Âm On
セン
Âm Kun
もっぱ.ら

Đồng âm
CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết HI Nghĩa: Thưa thớt Xem chi tiết
専
  • Sẽ chuyên 専 tâm bảo vệ ruộng 田 của mình.
  • Làm chuyên môn về 10 cái ruộng sẽ hơi thốn
  • Cày 10 mảnh ruộng mà không thấy thốn là CHUYÊN MÔN của tui
  • Tôi CHUYÊN Môn đi Cầy vào lúc 10 giờ sáng khi Mặt Trời lên
  • Chuyên môn của tôi là đo 10 cái ruộng thôi
  • Góc nhìn: - bộ ở trên: cái quốc đang cắm trên cánh đồng - bộ thốn 寸: một người đang cúi mình => CÚI MÌNH CÀY RUỘNG thể hiện sự CHUYÊN cần
  • Cày 10 mảnh ruộng mà không thấy thốn, đúng là Chuyên nghiệp.
  1. Một dạng của chữ chuyên .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
もっぱら hầu hết; chủ yếu
せんにん sự chuyên trách
せんせい chế độ chuyên quyền; quốc gia dưới chế độ chuyên quyền; chuyên chế
制権 せんせいけん quyền chuyên chế
せんむ giám đốc quản lý; người chỉ đạo
Ví dụ âm Kunyomi

もっぱら CHUYÊNHầu hết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せんむ CHUYÊN VỤGiám đốc quản lý
せんか CHUYÊN KHOAChuyên khoa
せんいつ CHUYÊN NHẤTChỉ riêng
せんにん CHUYÊN NHÂMSự chuyên trách
せんせい CHUYÊN CHẾChế độ chuyên quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa