- Sẽ chuyên 専 tâm bảo vệ ruộng 田 của mình.
- Làm chuyên môn về 10 cái ruộng sẽ hơi thốn
- Cày 10 mảnh ruộng mà không thấy thốn là CHUYÊN MÔN của tui
- Tôi CHUYÊN Môn đi Cầy vào lúc 10 giờ sáng khi Mặt Trời lên
- Chuyên môn của tôi là đo 10 cái ruộng thôi
- Góc nhìn: - bộ ở trên: cái quốc đang cắm trên cánh đồng - bộ thốn 寸: một người đang cúi mình => CÚI MÌNH CÀY RUỘNG thể hiện sự CHUYÊN cần
- Cày 10 mảnh ruộng mà không thấy thốn, đúng là Chuyên nghiệp.
- Một dạng của chữ chuyên 專 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
専ら | もっぱら | hầu hết; chủ yếu |
専任 | せんにん | sự chuyên trách |
専制 | せんせい | chế độ chuyên quyền; quốc gia dưới chế độ chuyên quyền; chuyên chế |
専制権 | せんせいけん | quyền chuyên chế |
専務 | せんむ | giám đốc quản lý; người chỉ đạo |
Ví dụ âm Kunyomi
専 ら | もっぱら | CHUYÊN | Hầu hết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
専 務 | せんむ | CHUYÊN VỤ | Giám đốc quản lý |
専 科 | せんか | CHUYÊN KHOA | Chuyên khoa |
専 一 | せんいつ | CHUYÊN NHẤT | Chỉ riêng |
専 任 | せんにん | CHUYÊN NHÂM | Sự chuyên trách |
専 制 | せんせい | CHUYÊN CHẾ | Chế độ chuyên quyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|