- Trời nắng 日 và vẩy nước vào bọn trẻ sẽ làm mọi thứ hỗn 混 loạn.
- Dươi ánh mặt trời tập trung hỗn loạn đông đúc chảy mồ hôi nhưng vẫn có tiếng cười ヒヒ
- Nước và mặt trời nếu đem ra so sánh (比) sẽ tạo nên sự hỗn độn
- TỶ giá tiền tệ NƯỚC NHẬT ngày càng HỖN loạn
- Nam đổ Nước vào mặt Trời rồi hỗn nhiên cười HiHi trước sự hỗn loạn của thế thới
- Đổ nước ( 氵)vào lũ “côn (昆)trùng(虫)” sẽ làm chúng hỗn loạn( 混)
- Dưới ánh nắng mặt trời người cười HiHi người rơi Nước mắt thật là Hỗn loạn.
- Dưới ánh nắng người vừa ngồi vừa vảy nước thật Hỗn Loạn
- Côn trùng gặp nước thì Hỗn loạn
- Hỗn tạp. Làm gian dối khiến cho người khó phân biệt được gọi là tệ hỗn 弊 TỆ, TẾ Nghĩa: Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết 混 HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết .
- Hỗn độn 混 HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết 沌 lúc trời đất chưa phân rành mạch gọi là hỗn độn. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên 一 氣 茫 Nghĩa: Xem chi tiết 茫 Nghĩa: Xem chi tiết 混 HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết 沌 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 來 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 邊 (Hoàng Hà 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết ) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn độn, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
- Một âm là cổn. Cuồn cuộn. Như nguyên toàn cổn cổn 源 NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết 泉 TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết 混 HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết 混 HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết suối chảy cuồn cuộn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
混ざる | まざる | được trộn; được hòa trộn |
混じる | まじる | được trộn; được hòa trộn |
混ぜる | まぜる | ngào; trộn; pha trộn; hòa trộn; xáo trộn |
混ぜ物 | まぜもの | vật bị pha trộn |
混む | こむ | đông đúc |
Ví dụ âm Kunyomi
混 む | こむ | HỖN | Đông đúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
混 じる | まじる | HỖN | Được trộn |
入り 混 じる | いりまじる | Tới sự trộn với | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
混 じり | まじり | HỖN | Trộn lẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
混 ざる | まざる | HỖN | Được trộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
混 ぜる | まぜる | HỖN | Ngào |
入れ 混 ぜる | いれまぜる | Tới sự trộn | |
取り 混 ぜる | とりまぜる | Tới sự trộn | |
掻き 混 ぜる | かきまぜる | Hoà | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
混 和 | こんわ | HỖN HÒA | Sự pha trộn |
混 乱 | こんらん | HỖN LOẠN | Hỗn độn |
混 乱する | こんらん | HỖN LOẠN | Hỗn loạn |
混 交 | こんこう | HỖN GIAO | Sự pha trộn |
混 作 | こんさく | HỖN TÁC | Sự trồng cùng lúc nhiều loại cây trên cùng một mảnh đất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|