Created with Raphaël 2.1.21234576810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 混

Hán Việt
HỖN, CỔN
Nghĩa

Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn


Âm On
コン
Âm Kun
ま.じる ~ま.じり ま.ざる ま.ぜる こ.む

Đồng âm
HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Đục vẩn. Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ. Xem chi tiết HÔN Nghĩa:  Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết CÔN Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết LOẠN Nghĩa: Lộn xộn, rối rắm, xáo loạn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết
混
  • Trời nắng 日 và vẩy nước vào bọn trẻ sẽ làm mọi thứ hỗn 混 loạn.
  • Dươi ánh mặt trời tập trung hỗn loạn đông đúc chảy mồ hôi nhưng vẫn có tiếng cười ヒヒ
  • Nước và mặt trời nếu đem ra so sánh (比) sẽ tạo nên sự hỗn độn
  • TỶ giá tiền tệ NƯỚC NHẬT ngày càng HỖN loạn
  • Nam đổ Nước vào mặt Trời rồi hỗn nhiên cười HiHi trước sự hỗn loạn của thế thới
  • Đổ nước ( 氵)vào lũ “côn (昆)trùng(虫)” sẽ làm chúng hỗn loạn( 混)
  • Dưới ánh nắng mặt trời người cười HiHi người rơi Nước mắt thật là Hỗn loạn.
  • Dưới ánh nắng người vừa ngồi vừa vảy nước thật Hỗn Loạn
  • Côn trùng gặp nước thì Hỗn loạn
  1. Hỗn tạp. Làm gian dối khiến cho người khó phân biệt được gọi là tệ hỗn TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết .
  2. Hỗn độn HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết lúc trời đất chưa phân rành mạch gọi là hỗn độn. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết (Hoàng Hà HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết ) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn độn, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
  3. Một âm là cổn. Cuồn cuộn. Như nguyên toàn cổn cổn NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết suối chảy cuồn cuộn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ざる まざる được trộn; được hòa trộn
じる まじる được trộn; được hòa trộn
ぜる まぜる ngào; trộn; pha trộn; hòa trộn; xáo trộn
ぜ物 まぜもの vật bị pha trộn
こむ đông đúc
Ví dụ âm Kunyomi

こむ HỖNĐông đúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じる まじる HỖNĐược trộn
入り じる いりまじる Tới sự trộn với
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じり まじり HỖNTrộn lẫn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ざる まざる HỖNĐược trộn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぜる まぜる HỖNNgào
入れ ぜる いれまぜる Tới sự trộn
取り ぜる とりまぜる Tới sự trộn
掻き ぜる かきまぜる Hoà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こんわ HỖN HÒASự pha trộn
こんらん HỖN LOẠNHỗn độn
乱する こんらん HỖN LOẠNHỗn loạn
こんこう HỖN GIAOSự pha trộn
こんさく HỖN TÁCSự trồng cùng lúc nhiều loại cây trên cùng một mảnh đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa