- Không (BẤT 不) uống chén gỗ (MỘC 木), sợ bôi (BÔI 杯) bác
- Cái ly uống rượu không nhất thiết phải bằng gỗ
- Không uống chén gỗ, sợ bôi bác
- Góc Nhìn: cái Cây (木) Bất mãn (不), vì sao? ==> Vì bị trồng ở trong cái Chén (杯) bé xíu.
- Bất Không dùng CHÉN Gỗ vì sợ BÔI bác với anh em
- Cốc thì không được làm bằng gỗ sẽ bị rỉ nước ra
- Cái ly uống rượu không phải bằng gỗ
- Cái chén.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
w杯 | ダブルはい | cúp bóng đá thế giới |
一杯 | いっぱい | đầy |
乾杯 | かんぱい | cạn cốc; sự cạn chén; cạn chén; trăm phần trăm (uống rượu); nâng cốc |
力一杯 | ちからいっぱい | toàn sức lực; toàn lực |
天杯 | てんぱい | cúp thưởng của Thiên hoàng |
Ví dụ âm Kunyomi
杯 事 | さかずきごと | BÔI SỰ | Cầm cố làm qua winecups |
水 杯 | みずさかずき | THỦY BÔI | Chén nước chia tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
デ 杯 | ではい | BÔI | Cúp Davis |
ニ 杯 | にはい | BÔI | 2 ly/ chén |
苦 杯 | くはい | KHỔ BÔI | Kinh nghiệm cay đắng (thử thách) |
賜 杯 | しはい | TỨ BÔI | Hoàng đế có cúp |
大 杯 | たいはい | ĐẠI BÔI | Cúp lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|