- Những người thiếu nợ (KHIẾM 欠) thì lần lượt (次) vào nhà băng (BĂNG 冫) cướp tiền
- Bạn BĂNG thiếu (KHIẾM) nên mời bạn tiếp theo (THỨ)
- Những người thiếu nợ 欠 thì lần lượt vào nhà băng 冫cướp tiền
- Nhà BĂNG không THIẾU THỨ gì.
- Bộ Thủy bị THIẾU (khiếm) 1 nét THỨ 3 nên thành bộ Băng
- Chữ miêu tả một người đàn ông hắt hơi. Khi ai đó hắt hơi, tình trạng sức khỏe của anh ta kém hơn (thứ hai so với bình thường). Trước đây, 次 có nghĩa là hắt hơi, nhưng ý nghĩa như vậy sau đó đã được thay thế bằng 嚏, vì vậy nên bây giờ, cả 次 và 嚏 đều có các
- Người tiếp theo
- Người khiếm thị băng qua đường mà không cần biết là người thứ mấy. Cứ lần lượt người này rồi người tiếp theo mà đi qua.
- Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ.
- Xếp bày.
- Thứ bực. Như ban thứ 班 BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết kể hàng đến thứ bực mình ngồi.
- Lần. Như nhất thứ 一 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết một lần.
- Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Đi đường ngủ trọ gọi là lữ thứ 旅 LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết .
- Chỗ, nơi. Như sai thứ 差 SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết chỗ phải sai tới, hung thứ 胸 HUNG Nghĩa: Ngực Xem chi tiết 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết chỗ ngực, v.v.
- Triền thứ 躔 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết độ số của sao đỗ lại.
- Đến. Như thứ cốt 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết 骨 CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết đến xương.
- Tháo thứ 造 TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết vội vàng.
- 10)Loài, bực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中次 | なかつぎ | Vật nối; mấu nối; rơ le |
中次ぎ | なかつぎ | sự môi giới; sự trung gian |
二の次 | にのつぎ | Thứ 2; thứ yếu |
二次 | にじ | thứ yếu; thứ cấp |
二次会 | にじかい | bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2) |
Ví dụ âm Kunyomi
次 ぐ | つぐ | THỨ | Đứng sau |
取り 次 ぐ | とりつぐ | THỦ THỨ | Chuyển giao |
相 次 ぐ | あいつぐ | TƯƠNG THỨ | Tiếp theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 次 | ふつぎ | BẤT THỨ | Không theo quy luật |
次 に | つぎに | THỨ | Kế tiếp |
次 亜 | つぎあ | THỨ Á | Hypo (trong hóa chất) |
中 次 | なかつぎ | TRUNG THỨ | Vật nối |
二の 次 | にのつぎ | NHỊ THỨ | Thứ 2 |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二 次 | にじ | NHỊ THỨ | Thứ yếu |
次 位 | じい | THỨ VỊ | Vị trí thứ hai |
次 子 | じし | THỨ TỬ | Lễ phép |
次 期 | じき | THỨ KÌ | Thời hạn tiếp theo |
途 次 | とじ | ĐỒ THỨ | Trên (về) một có cách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|