Created with Raphaël 2.1.21234657108911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 豚

Hán Việt
ĐỒN, ĐỘN
Nghĩa

Con heo, con lợn


Âm On
トン
Âm Kun
ぶた

Đồng âm
ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ĐÔN Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết ĐỒN Nghĩa: Tin đồn, lời đồn  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết
豚
  • Con lợn đang ngắm trăng (月) .
  • Nghe ĐỒN nguyệt béo như lợn
  • Nghe ĐỒN trên MẶT TRĂNG nuôi được LỢN
  • Nghe Đồn chị Hằng (NGUYỆT) thịt Bác Giới (Lợn)
  • NGUYỆT ĐẦN ĐỘN NHƯ CON HEO
  • Nghe Đồn 豚 Hằng Nga 月 thịt Bát Giới 豕
  1. Con lợn con. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết (Nhiếp Khẩu đạo trung ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
  2. Một âm là độn. Đi kéo lê gót chân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こぶた heo sữa; Lợn con
ふぐ cá lóc
虎河 とらふぐ Cá nóc hổ
の膏 ぶたのあぶら mỡ lợn
カツ とんカツ món cô lét thịt lợn
Ví dụ âm Kunyomi

こぶた TỬ ĐỒNHeo sữa
すぶた TẠC ĐỒNThịt lợn xào chua ngọt (món ăn Trung Quốc)
めぶた THƯ ĐỒNLợn cái/ heo cái
焼き やきぶた THIÊU ĐỒN(món) thịt lợn nướng
まん ぶたまん ĐỒNBánh bao nhân thịt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とんじ ĐỒN NHICon trai (ngu ngốc) (của) tôi
カツ とんカツ ĐỒNMón cô lét thịt lợn
とんじる ĐỒN TRẤPMón súp miso thịt lợn
とんしゃ ĐỒN XÁChuồng heo
とんそく ĐỒN TÚCChân giò lợn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa