- Con lợn đang ngắm trăng (月) .
- Nghe ĐỒN nguyệt béo như lợn
- Nghe ĐỒN trên MẶT TRĂNG nuôi được LỢN
- Nghe Đồn chị Hằng (NGUYỆT) thịt Bác Giới (Lợn)
- NGUYỆT ĐẦN ĐỘN NHƯ CON HEO
- Nghe Đồn 豚 Hằng Nga 月 thịt Bát Giới 豕
- Con lợn con. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại 數 畦 Nghĩa: Xem chi tiết 秔 稻 雞 Nghĩa: Xem chi tiết 豚 ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄 口 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
- Một âm là độn. Đi kéo lê gót chân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
子豚 | こぶた | heo sữa; Lợn con |
河豚 | ふぐ | cá lóc |
虎河豚 | とらふぐ | Cá nóc hổ |
豚の膏 | ぶたのあぶら | mỡ lợn |
豚カツ | とんカツ | món cô lét thịt lợn |
Ví dụ âm Kunyomi
子 豚 | こぶた | TỬ ĐỒN | Heo sữa |
酢 豚 | すぶた | TẠC ĐỒN | Thịt lợn xào chua ngọt (món ăn Trung Quốc) |
雌 豚 | めぶた | THƯ ĐỒN | Lợn cái/ heo cái |
焼き 豚 | やきぶた | THIÊU ĐỒN | (món) thịt lợn nướng |
豚 まん | ぶたまん | ĐỒN | Bánh bao nhân thịt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
豚 児 | とんじ | ĐỒN NHI | Con trai (ngu ngốc) (của) tôi |
豚 カツ | とんカツ | ĐỒN | Món cô lét thịt lợn |
豚 汁 | とんじる | ĐỒN TRẤP | Món súp miso thịt lợn |
豚 舎 | とんしゃ | ĐỒN XÁ | Chuồng heo |
豚 足 | とんそく | ĐỒN TÚC | Chân giò lợn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|