Created with Raphaël 2.1.21235467891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 著

Hán Việt
TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
Nghĩa

Biên soạn sách


Âm On
チョ チャク
Âm Kun
あらわ.す いちじる.しい

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết
著
  • Loại cỏ ⺾ này được một tác giả 者 trứ 著 danh trồng.
  • Người đeo hoa trên đầu là tác giả.
  • Tác giả đội hoa trên đầu là Nguyễn Công TRỨ
  • Người đội hoa trên đầu là tác giả chứ ai
  • đội Cỏ là Người TRỨ danh
  • CỎ trên đầu HỌC GIẢ là NGƯỜI XUẤT BẢN TRỨ DANH
  1. Sáng, rõ rệt. Như trứ danh TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết nổi tiếng.
  2. Soạn thuật sách vở. Như trứ thư lập thuyết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết làm ra sách vở.
  3. Nêu lên. Như vĩnh trứ vi lệnh VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết cứ nêu thế làm phép mãi mãi.
  4. Một âm là trước. Mặc. Như trước y TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết mặc áo.
  5. Đánh nước cờ. Vì thế nên sự gì tính lầm lỡ việc gọi là thất trước THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết tính lầm.
  6. Bám. Người ở một chỗ không rời đi đâu gọi là thổ trước THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết .
  7. Cây có hoa gọi là trước hoa TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết . Vương Duy VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết : Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết (Tạp thi THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết ) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa ?
  8. Đi đến đâu gọi là trước xứ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
  9. Được. Dùng làm trợ từ. Như kiến trước KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết thấy được, phùng trước Nghĩa: Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết gặp được.
  10. 10)Lời mệnh lệnh. Như trước chiếu sở thỉnh TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết cứ xét điều đã xin.
  11. 1Sự gì có quy thức gọi là trước. Như trước thực TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết đúng thực, trước lạc TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết đúng chỗ. Tục hay viết là TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết .
  12. 1Một âm nữa là trữ. Chỗ khoang cửa cách bình phong.
  13. 1Ngôi thứ.
  14. 1Tích chứa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げんちょしゃ Tác giả
めいちょ cuốn sách nổi tiếng; kiệt tác
しい いちじるしい đáng kể
あらわす viết; xuất bản
わす あらわす viết; xuất bản
Ví dụ âm Kunyomi

あらわす TRỨViết
わす あらわす TRỨViết
書き かきあらわす THƯ TRỨXuất bản (một quyển sách)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい いちじるしい TRỨĐáng kể
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じちょ TỰ TRỨTác phẩm văn học của chính mình
いちょ DI TRỨTác phẩm xuất bản sua khi tác giả chết
げんちょ NGUYÊN TRỨBản chính làm việc
ごうちょ HỢP TRỨĐồng tác giả
めいちょ DANH TRỨCuốn sách nổi tiếng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa