- Loại cỏ ⺾ này được một tác giả 者 trứ 著 danh trồng.
- Người đeo hoa trên đầu là tác giả.
- Tác giả đội hoa trên đầu là Nguyễn Công TRỨ
- Người đội hoa trên đầu là tác giả chứ ai
- đội Cỏ là Người TRỨ danh
- CỎ trên đầu HỌC GIẢ là NGƯỜI XUẤT BẢN TRỨ DANH
- Sáng, rõ rệt. Như trứ danh 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết nổi tiếng.
- Soạn thuật sách vở. Như trứ thư lập thuyết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 立 LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết 說 làm ra sách vở.
- Nêu lên. Như vĩnh trứ vi lệnh 永 VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết cứ nêu thế làm phép mãi mãi.
- Một âm là trước. Mặc. Như trước y 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết mặc áo.
- Đánh nước cờ. Vì thế nên sự gì tính lầm lỡ việc gọi là thất trước 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết tính lầm.
- Bám. Người ở một chỗ không rời đi đâu gọi là thổ trước 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết .
- Cây có hoa gọi là trước hoa 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết . Vương Duy 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết : Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị 來 日 綺 KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết 窗 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết 梅 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết (Tạp thi 雜 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết ) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa ?
- Đi đến đâu gọi là trước xứ 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Được. Dùng làm trợ từ. Như kiến trước 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết thấy được, phùng trước 逢 Nghĩa: Xem chi tiết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết gặp được.
- 10)Lời mệnh lệnh. Như trước chiếu sở thỉnh 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 照 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết cứ xét điều đã xin.
- 1Sự gì có quy thức gọi là trước. Như trước thực 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 實 đúng thực, trước lạc 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết đúng chỗ. Tục hay viết là 着 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết .
- 1Một âm nữa là trữ. Chỗ khoang cửa cách bình phong.
- 1Ngôi thứ.
- 1Tích chứa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
原著者 | げんちょしゃ | Tác giả |
名著 | めいちょ | cuốn sách nổi tiếng; kiệt tác |
著しい | いちじるしい | đáng kể |
著す | あらわす | viết; xuất bản |
著わす | あらわす | viết; xuất bản |
Ví dụ âm Kunyomi
著 す | あらわす | TRỨ | Viết |
著 わす | あらわす | TRỨ | Viết |
書き 著 す | かきあらわす | THƯ TRỨ | Xuất bản (một quyển sách) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
著 しい | いちじるしい | TRỨ | Đáng kể |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
自 著 | じちょ | TỰ TRỨ | Tác phẩm văn học của chính mình |
遺 著 | いちょ | DI TRỨ | Tác phẩm xuất bản sua khi tác giả chết |
原 著 | げんちょ | NGUYÊN TRỨ | Bản chính làm việc |
合 著 | ごうちょ | HỢP TRỨ | Đồng tác giả |
名 著 | めいちょ | DANH TRỨ | Cuốn sách nổi tiếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|