- Trong nhà 宀 chủ 主 nếu miệng 口 nói quá nhiều sẽ là điều rất tệ hại 害.
- Nhà 3 miệng ăn hại
- Hại (害) chết Ba (三) người trong Nhà (宀), anh còn muốn Nói (口) gì nữa !?
- Ở nhà 宀 của Vua 王 thì tem tém cái mồm 口 kẻo *Hại* đến cái thân
- Thời xưa : trong NHÀ có MỘT MIỆNG ăn là bậc SỸ tử chỉ biết đèn sách thì thật là có HẠI
- Miên Sinh thiếu khẩu thật tai Hại
- Những thứ có hại (không tốt lành (吉 - CÁT)) thì không để trong nhà (MIÊN)
- Hại. Như di hại vô cùng 貽 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết để hại không cùng.
- Làm hại. Như hại thời 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết 時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
- Ghen ghét. Như tâm hại kỳ năng 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết lòng ghen ghét người tài. Như mưu hại 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết mưu toan làm hại, hãm hại 陷 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
- Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要 YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
- Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt cán hạt phủ 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết 澣 害 HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết 否 PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết cái nào giặt cái nào không.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
侵害 | しんがい | sự vi phạm; sự xâm hại; sự xâm phạm |
傷害 | しょうがい | thương hại; vết thương |
公害 | こうがい | ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra; ô nhiễm |
公害病 | こうがいびょう | bệnh do ô nhiễm |
公害罪 | こうがいざい | tội làm ô nhiễm |
Ví dụ âm Kunyomi
利 害 | りがい | LỢI HẠI | Lợi hại |
加 害 | かがい | GIA HẠI | Cuộc tấn công |
危 害 | きがい | NGUY HẠI | Sự nguy hại |
害 す | がいす | HẠI | Làm tổn thương |
害 意 | がいい | HẠI Ý | Tính hiểm độc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|