Created with Raphaël 2.1.212354678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 害

Hán Việt
HẠI, HẠT
Nghĩa

 Làm hại, ghen ghét


Âm On
ガイ

Đồng âm
HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết HÀI Nghĩa: Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô. Xem chi tiết HÀI Nghĩa: Hòa hợp. Sự đã xong cũng gọi là hài. Hài hước. Xem chi tiết HẠT Nghĩa: Chốt, cai quản Xem chi tiết HÁT, ỚI Nghĩa: Quát mắng Xem chi tiết HẠT, CÁT Nghĩa: Áo len Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết ÁCH, NGỎA Nghĩa: Điều bất hạnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết CHUYẾT Nghĩa: Vụng về Xem chi tiết
Trái nghĩa
LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết
害
  • Trong nhà 宀 chủ 主 nếu miệng 口 nói quá nhiều sẽ là điều rất tệ hại 害.
  • Nhà 3 miệng ăn hại
  • Hại (害) chết Ba (三) người trong Nhà (宀), anh còn muốn Nói (口) gì nữa !?
  • Ở nhà 宀 của Vua 王 thì tem tém cái mồm 口 kẻo *Hại* đến cái thân
  • Thời xưa : trong NHÀ có MỘT MIỆNG ăn là bậc SỸ tử chỉ biết đèn sách thì thật là có HẠI
  • Miên Sinh thiếu khẩu thật tai Hại
  • Những thứ có hại (không tốt lành (吉 - CÁT)) thì không để trong nhà (MIÊN)
  1. Hại. Như di hại vô cùng HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết để hại không cùng.
  2. Làm hại. Như hại thời HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
  3. Ghen ghét. Như tâm hại kỳ năng TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết lòng ghen ghét người tài. Như mưu hại MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết mưu toan làm hại, hãm hại HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
  4. Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
  5. Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt cán hạt phủ HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết cái nào giặt cái nào không.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんがい sự vi phạm; sự xâm hại; sự xâm phạm
しょうがい thương hại; vết thương
こうがい ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra; ô nhiễm
こうがいびょう bệnh do ô nhiễm
こうがいざい tội làm ô nhiễm
Ví dụ âm Kunyomi

りがい LỢI HẠILợi hại
かがい GIA HẠICuộc tấn công
きがい NGUY HẠISự nguy hại
がいす HẠILàm tổn thương
がいい HẠI ÝTính hiểm độc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa