- Ăn (THỰC 食) cơm ở nhà mới là tốt (LƯƠNG 良)
- Tượng hình: Dưới nóc nhà đứa bé có 1 cọc tóc cầm đôi đũa và chén cơm để ăn 食.
- Chiết tự: Người 人 lương 良 thiện sẽ có lương thực 食 đủ ăn 食 .
- Người (人) mới nhận lương (良) thì phải nghĩ đến ĂN trước (THỰC 食)
- 食らう くらう THỰC Ăn がつがつ食う がつがつくう Ăn ngấu nghiến 食べる たべる THỰC Ăn 食む はむ THỰC Súc xích 和食 わしょく HÒA THỰC Món ăn nhật 断食 だんじき ĐOẠN THỰC Sự ăn kiêng
- Điều thú vị khi làm ở nhà chính là ăn.
- Làm người 人 tốt 良 mới có cái ăn (THỰC - 食)
- Đồ để ăn. Các loài thóc gạo để ăn cho sống người gọi là thực. Nói rộng ra thì hết thảy các cái có thể ăn cho no bụng được đều gọi là thực.
- Ăn. Như thực phạn 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết 飯 PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết ăn cơm.
- Lộc. Như sách Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết nói quân tử mưu đạo bất mưu thực 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết (Vệ Linh Công 衛 VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết 靈 Nghĩa: Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết ) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
- Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực 蝕 . Như nhật thực 日 蝕 mặt trời phải ăn, nguyệt thực 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết 蝕 mặt trăng phải ăn, v.v.
- Thực ngôn 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn.
- Thực chỉ 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết 繁 PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết số người đợi mình kiếm ăn nhiều.
- Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự 飼 TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết cho ăn. Như ẩm chi tự chi 飲 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết 牛 NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết chăn trâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主食 | しゅしょく | món chính |
乞食 | こじき | khất thực; người ăn xin; người ăn mày; ăn mày; kẻ ăn xin; ăn xin; kẻ ăn mày |
二食 | にじき にしょく | Hai bữa ăn (một ngày) |
人食い | ひとくい | Tục ăn thịt người; sự ăn thịt người |
会食 | かいしょく | sự hội họp ăn uống; việc ăn uống bù khú |
Ví dụ âm Kunyomi
食 らう | くらう | THỰC | Ăn |
貪り 食 らう | むさぼりくらう | Ngấu nghiến tham lam | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
食 う | くう | THỰC | Ăn |
年 食 う | としくう | NIÊN THỰC | Để già đi |
泡を 食 う | あわをくう | PHAO THỰC | Lúng túng |
飯を 食 う | めしをくう | PHẠN THỰC | Để ngấu nghiến một bữa ăn |
がつがつ 食 う | がつがつくう | Ăn ngấu nghiến | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
食 べる | たべる | THỰC | Ăn |
生で 食 べる | なまでたべる | Ăn tươi | |
ぼりぼり 食 べる | ぼりぼりたべる | Nhai tóp tép | |
一口 食 べる | いちくちたべる | Ăn đầy miệng | |
食 べる必要がある | たべるひつようがある | Cần ăn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
食 む | はむ | THỰC | Súc xích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二 食 | にしょく | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
和 食 | わしょく | HÒA THỰC | Món ăn nhật |
多 食 | たしょく | ĐA THỰC | Ăn nhiều |
夜 食 | やしょく | DẠ THỰC | Bữa cơm tối |
孤 食 | こしょく | CÔ THỰC | Ăn một mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乞 食 | こじき | KHẤT THỰC | Khất thực |
二 食 | にじき | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
餌 食 | えじき | NHỊ THỰC | Mồi |
悪 食 | あくじき | ÁC THỰC | Bữa ăn nghèo nàn |
断 食 | だんじき | ĐOẠN THỰC | Sự ăn kiêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|