Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N5

Kanji 食

Hán Việt
THỰC, TỰ
Nghĩa

Ăn


Âm On
ショク ジキ
Âm Kun
く.う く.らう た.べる は.む
Nanori
ぐい

Đồng âm
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết THỨC Nghĩa:  Lau. Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết
食
  • Ăn (THỰC 食) cơm ở nhà mới là tốt (LƯƠNG 良)
  • Tượng hình: Dưới nóc nhà đứa bé có 1 cọc tóc cầm đôi đũa và chén cơm để ăn 食.
  • Chiết tự: Người 人 lương 良 thiện sẽ có lương thực 食 đủ ăn 食 .
  • Người (人) mới nhận lương (良) thì phải nghĩ đến ĂN trước (THỰC 食)
  • 食らう くらう THỰC Ăn がつがつ食う がつがつくう Ăn ngấu nghiến 食べる たべる THỰC Ăn 食む はむ THỰC Súc xích 和食 わしょく HÒA THỰC Món ăn nhật 断食 だんじき ĐOẠN THỰC Sự ăn kiêng
  • Điều thú vị khi làm ở nhà chính là ăn.
  • Làm người 人 tốt 良 mới có cái ăn (THỰC - 食)
  1. Đồ để ăn. Các loài thóc gạo để ăn cho sống người gọi là thực. Nói rộng ra thì hết thảy các cái có thể ăn cho no bụng được đều gọi là thực.
  2. Ăn. Như thực phạn THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết ăn cơm.
  3. Lộc. Như sách Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết nói quân tử mưu đạo bất mưu thực QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết (Vệ Linh Công VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết ) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
  4. Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực . Như nhật thực mặt trời phải ăn, nguyệt thực NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết mặt trăng phải ăn, v.v.
  5. Thực ngôn THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn.
  6. Thực chỉ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết số người đợi mình kiếm ăn nhiều.
  7. Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết cho ăn. Như ẩm chi tự chi ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết chăn trâu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅしょく món chính
こじき khất thực; người ăn xin; người ăn mày; ăn mày; kẻ ăn xin; ăn xin; kẻ ăn mày
にじき
にしょく
Hai bữa ăn (một ngày)
ひとくい Tục ăn thịt người; sự ăn thịt người
かいしょく sự hội họp ăn uống; việc ăn uống bù khú
Ví dụ âm Kunyomi

らう くらう THỰCĂn
貪り らう むさぼりくらう Ngấu nghiến tham lam
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くう THỰCĂn
としくう NIÊN THỰCĐể già đi
泡を あわをくう PHAO THỰCLúng túng
飯を めしをくう PHẠN THỰCĐể ngấu nghiến một bữa ăn
がつがつ がつがつくう Ăn ngấu nghiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

べる たべる THỰCĂn
生で べる なまでたべる Ăn tươi
ぼりぼり べる ぼりぼりたべる Nhai tóp tép
一口 べる いちくちたべる Ăn đầy miệng
べる必要がある たべるひつようがある Cần ăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はむ THỰCSúc xích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にしょく NHỊ THỰCHai bữa ăn (một ngày)
わしょく HÒA THỰCMón ăn nhật
たしょく ĐA THỰCĂn nhiều
やしょく DẠ THỰCBữa cơm tối
こしょく CÔ THỰCĂn một mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こじき KHẤT THỰCKhất thực
にじき NHỊ THỰCHai bữa ăn (một ngày)
えじき NHỊ THỰCMồi
あくじき ÁC THỰCBữa ăn nghèo nàn
だんじき ĐOẠN THỰCSự ăn kiêng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa