Created with Raphaël 2.1.2123546
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 寺

Hán Việt
TỰ
Nghĩa

Chùa, ngôi chùa


Âm On
Âm Kun
てら

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THÁP Nghĩa: Tòa tháp, đài cao Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết
寺
  • Dùng từng tấc (THỐN 寸) đất (土) để xây chùa (TỰ 寺)
  • đo đất xem được bao nhiêu thốn để xây chùa
  • Tự (Chùa) Tay (Thốn) dùng đất (Thổ) xây chùa .
  • Tự động lấy Đất trên Đơn vị đo trước làm Chùa .
  • Người Ni Cô ngồi dưới cánh Cửa
  1. Dinh quan.
  2. Tự nhân TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết kẻ hầu trong (hoạn quan).
  3. Chùa. Đời vua Hán Minh đế HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng Lô Tự HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết , vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おてら chùa; chùa chiền; nhà chùa
ぶつじ Phật tự; chùa
参り てらまいり việc viếng chùa; việc vãn chùa
子屋 てらこや trường tiểu học dạy trong chùa
小屋 てらこや trường tiểu học dạy trong chùa
Ví dụ âm Kunyomi

おてら TỰChùa
してら THỊ TỰMiếu thờ xây dựng cho một vị thần bảo vệ dòng họ
そうてら TĂNG TỰThầy tu tín đồ phật giáo
子屋 てらこや TỰ TỬ ỐCTrường tiểu học dạy trong chùa
小屋 てらこや TỰ TIỂU ỐCTrường tiểu học dạy trong chùa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぶつじ PHẬT TỰPhật tự
じかく TỰ CÁCHTình trạng (của) một miếu tín đồ phật giáo
じしゃ TỰ XÃChùa và đền thờ
じいん TỰ VIỆNChùa chiền
とうじ ĐƯƠNG TỰNgôi đền này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa