Created with Raphaël 2.1.212354678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N5

Kanji 高

Hán Việt
CAO
Nghĩa

Cao


Âm On
コウ
Âm Kun
たか.い たか ~だか たか.まる たか.める
Nanori
じょい はか

Đồng âm
CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết 稿 CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ Xem chi tiết CAO Nghĩa: Khấn, vái Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết
高
  • Cái tháp cao (高) được đặt trên nóc tòa nhà
  • Tượng hình: Trông tòa tháp cao 高, cửa vào to như miệng 口 trời, đầu 亠 tháp nhọn, tọa lạc ở vùng đất xa xôi 冂.
  • Đội nắp ấm 亠 lên mồm 口 để làm gì 何 ? Để cho nó cao 高い
  • 高い たかい CAO Đắt tiền 高める たかめる CAO Cất nhắc 高まる たかまる CAO Bốc lên 高さ たかさ CAO Bề cao 中高 なかだか TRUNG CAO Trường trung học và cao đẳng 至高 しこう CHÍ CAO Tối cao
  • Nhìn như tòa nhà CAO hai tầng
  • ĐẦU to MỒM rộng lại được đỡ bởi vùng BIÊN GIỚI có KHẨU KHÍ --» thì uy thế CAO hét giá ĐẮT
  • Đặt chiếc hộp có mũ lên chiếc hộp trong thùng thì nó sẽ cao hơn
  • Cổng thành cao vời vợi
  1. Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thủy thâm SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết núi cao sông sâu.
  2. Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
  3. Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết .
  4. Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết người cao thượng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thạch ẩn cao nhân ốc THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết (Đào Hoa dịch đạo trung ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
  5. Giọng tiếng lên cao. Như cao ca CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết hát to, hát lên giọng.
  6. Quý, kính.
  7. Nhiều, lớn hơn. Như cao niên CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết bậc lão niên, nhiều tuổi.
  8. Họ Cao. Như Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết (1808-185.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おたかい kiêu kỳ; kiêu căng; ngạo mạn; kiêu ngạo
じり じりだか sự tăng giá dần dần
えんだか việc đồng yên lên giá
出来 できだか sản lượng
収穫 しゅうかくだか sự được mùa
Ví dụ âm Kunyomi

たかい CAOĐắt tiền
たかいびき CAO HÃNTiếng ngáy lớn
い濃度 たかいのうど CAO NÙNG ĐỘSự tập trung cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める たかめる CAOCất nhắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる たかまる CAOBốc lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たかい CAOĐắt tiền
たかさ CAOBề cao
たかみ CAOChiều cao
たかね CAO TRỊCao đặt giá
たかね CAO LĨNHGiọng nữ cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こだか HỒ CAOSự cao hơn
めだか MỤC CAOLoại cá nhỏ ăn ấu trùng của muỗi dùng để làm mồi
じり じりだか CAOSự tăng giá dần dần
ドル ドルだか CAOĐồng đô la có tỉ giá cao
なかだか TRUNG CAOTrường trung học và cao đẳng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ここう CÔ CAOSự tách ra
ざこう TỌA CAOChiều cao khi ngồi
はこう BA CAOChiều cao sóng
しこう CHÍ CAOTối cao
こう々 CAORất cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa