- Cái tháp cao (高) được đặt trên nóc tòa nhà
- Tượng hình: Trông tòa tháp cao 高, cửa vào to như miệng 口 trời, đầu 亠 tháp nhọn, tọa lạc ở vùng đất xa xôi 冂.
- Đội nắp ấm 亠 lên mồm 口 để làm gì 何 ? Để cho nó cao 高い
- 高い たかい CAO Đắt tiền 高める たかめる CAO Cất nhắc 高まる たかまる CAO Bốc lên 高さ たかさ CAO Bề cao 中高 なかだか TRUNG CAO Trường trung học và cao đẳng 至高 しこう CHÍ CAO Tối cao
- Nhìn như tòa nhà CAO hai tầng
- ĐẦU to MỒM rộng lại được đỡ bởi vùng BIÊN GIỚI có KHẨU KHÍ --» thì uy thế CAO hét giá ĐẮT
- Đặt chiếc hộp có mũ lên chiếc hộp trong thùng thì nó sẽ cao hơn
- Cổng thành cao vời vợi
- Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thủy thâm 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 水 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết núi cao sông sâu.
- Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
- Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết .
- Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết người cao thượng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thạch ẩn cao nhân ốc 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 隱 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 屋 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết (Đào Hoa dịch đạo trung 桃 ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 驛 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
- Giọng tiếng lên cao. Như cao ca 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết hát to, hát lên giọng.
- Quý, kính.
- Nhiều, lớn hơn. Như cao niên 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết bậc lão niên, nhiều tuổi.
- Họ Cao. Như Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 (1808-185.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お高い | おたかい | kiêu kỳ; kiêu căng; ngạo mạn; kiêu ngạo |
じり高 | じりだか | sự tăng giá dần dần |
円高 | えんだか | việc đồng yên lên giá |
出来高 | できだか | sản lượng |
収穫高 | しゅうかくだか | sự được mùa |
Ví dụ âm Kunyomi
高 い | たかい | CAO | Đắt tiền |
高 鼾 | たかいびき | CAO HÃN | Tiếng ngáy lớn |
高 い濃度 | たかいのうど | CAO NÙNG ĐỘ | Sự tập trung cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
高 める | たかめる | CAO | Cất nhắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
高 まる | たかまる | CAO | Bốc lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
高 い | たかい | CAO | Đắt tiền |
高 さ | たかさ | CAO | Bề cao |
高 み | たかみ | CAO | Chiều cao |
高 値 | たかね | CAO TRỊ | Cao đặt giá |
高 嶺 | たかね | CAO LĨNH | Giọng nữ cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弧 高 | こだか | HỒ CAO | Sự cao hơn |
目 高 | めだか | MỤC CAO | Loại cá nhỏ ăn ấu trùng của muỗi dùng để làm mồi |
じり 高 | じりだか | CAO | Sự tăng giá dần dần |
ドル 高 | ドルだか | CAO | Đồng đô la có tỉ giá cao |
中 高 | なかだか | TRUNG CAO | Trường trung học và cao đẳng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
孤 高 | ここう | CÔ CAO | Sự tách ra |
座 高 | ざこう | TỌA CAO | Chiều cao khi ngồi |
波 高 | はこう | BA CAO | Chiều cao sóng |
至 高 | しこう | CHÍ CAO | Tối cao |
高 々 | こう々 | CAO | Rất cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|