- Có các bộ dạng của cây (木), cừu (羊), và nước (水).
- Hình DẠNG 1 con Dê đang uống nước bên gốc cây
- Hình Dạng con Dê đứng đái bên cái Cây
- Cái cây hình dạng con cừu đang uống nước
- Hãy vẽ mô tả hình Dạng 様 cây 木 Dương 羊 xỉ mộc dưới nước 水
- Dưới gốc cây có con dê đang uống nước
- Đa dạng, hình dạng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お嬢様 | おじょうさま | tiểu thư; cô nương |
お子様 | おこさま | đứa bé; đứa trẻ; con (ông, bà...) |
お客様 | おきゃくさま | khách; vị khách; khách mời; quý khách |
お日様 | おひさま | ông mặt trời |
お母様 | おかあさま | mẹ |
Ví dụ âm Kunyomi
お上り 様 | おのぼりさん | THƯỢNG DẠNG | Người từ quê ra thăm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
貴 様 | きさま | QUÝ DẠNG | Bạn |
お子 様 | おこさま | TỬ DẠNG | Đứa bé |
お日 様 | おひさま | NHẬT DẠNG | Ông mặt trời |
上 様 | うえさま | THƯỢNG DẠNG | Hoàng đế |
下 様 | したさま | HẠ DẠNG | Hạ thấp những lớp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二 様 | によう | NHỊ DẠNG | Phương pháp |
仕 様 | しよう | SĨ DẠNG | Cách |
出 様 | でよう | XUẤT DẠNG | Thái độ |
多 様 | たよう | ĐA DẠNG | Đa dạng |
左 様 | さよう | TẢ DẠNG | Thích cái đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|