- Kinh đô (都) là nơi tập trung nhiều học giả (GIẢ 者)
- Con người (者) đóng đô (都) ở mô đất (⻏)
- Kinh đô có 13 học giả
- Kinh Đô là nơi tập chung nhiều NGƯỜI và bến xe
- Ấp (vùng đất) có nhiều học Giả là kinh Đô
- Thủ đô được đặt ở trên mặt trời
- Vị học giả này đến từ 1 ấp trong thủ đô.
- Kinh đô là nơi nhiều học giả (Giả) Ấp ủ sự nghiệp
- Kinh đô, kẻ chợ. Như đô hội 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết 會 Nghĩa: Xem chi tiết chỗ tụ họp đông đúc lớn. Chỗ vua đóng đô gọi là đô. Như kiến đô 建 KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết xây dựng kinh đô, thiên đô 遷 THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết dời kinh đô ra đóng chỗ khác.
- Choáng đẹp. Như y phục lệ đô 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết 麗 LỆ, LI Nghĩa: Đẹp Xem chi tiết 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết quần áo choáng đẹp.
- Lời khen gợi tán thán.
- Tóm. Như đại đô 大 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết đại khái tất cả, đô thị 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết đều thế, v.v. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Phàm sự đại đô nhĩ 凡 PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 大 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết 爾 NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi. Xem chi tiết (Quá Dục Thúy sơn 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 浴 DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết 翠 THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ) Mọi việc tóm lại thường như vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不都合 | ふつごう | không thích hợp; không thích nghi; không ổn thỏa |
京都市 | きょうとし | Kyoto; thành phố Kyoto |
京都府 | きょうとふ | phủ Kyoto; tỉnh Kyoto |
南都 | なんと | Kinh đô ở miền Nam (Nara) |
大都会 | だいとかい | đô hội |
Ví dụ âm Kunyomi
都 落ち | みやこおち | ĐÔ LẠC | Để lại (đang tẩu thoát) vốn |
都 鳥 | みやこどり | ĐÔ ĐIỂU | Một oystercatcher |
住めば 都 | すめばみやこ | TRỤ ĐÔ | Bạn có thể quen sống bất cứ nơi đâu |
都 督 | みやこただし | ĐÔ ĐỐC | Chung thống đốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
都 度 | つど | ĐÔ ĐỘ | Mỗi lúc |
都 合 | つごう | ĐÔ HỢP | Sự thuận tiện |
その 都 度 | そのつど | ĐÔ ĐỘ | Mỗi thời gian nó xảy ra |
不 都 合 | ふつごう | BẤT ĐÔ HỢP | Không thích hợp |
好 都 合 | こうつごう | HẢO ĐÔ HỢP | Thuận lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古 都 | こと | CỔ ĐÔ | Thành phố cổ xưa |
都 下 | とか | ĐÔ HẠ | Trong vốn |
都 市 | とし | ĐÔ THỊ | Đô thị |
都 議 | とぎ | ĐÔ NGHỊ | Ủy viên hội đồng lập pháp thủ đô |
都 鄙 | とひ | ĐÔ BỈ | Thành phố và nông thôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|