Created with Raphaël 2.1.212534768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 破

Hán Việt
PHÁ
Nghĩa

  Phá vỡ, đánh bại, xé rách  


Âm On
Âm Kun
やぶ.る やぶ.れる わ.れる

Đồng âm
PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết TOÁI Nghĩa: Phá vỡ Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết
破
  • Ném đá 石 vào áo da 皮 anh – Khác nào em phá 破 tuổi xanh của mình.
  • Cầm đá phá rách da
  • Thạch + bì => Té xuống đường đá bị phá rách da!
  • Lấy đá (石) rạch vào da (皮) thì chả RÁCH (破)
  • Cấu trúc dù có cứng như đá 石, hay mềm như da 皮. Thì vẫn bị thời gian phát vỡ 破れる tất cả
  • Ném Đá vào Da phá ra vết rách
  1. Phá vỡ. Như phá hoại PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , phá toái PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , phá trận PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết , phá thành PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết , v.v.
  2. Bổ ra, bửa ra. Như phá qua PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết bổ dưa, phá lãng PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết rẽ sóng, v.v.
  3. Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ bát , nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là phá qua PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết .
  4. Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc. Như trong văn có đoạn phá đề PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết .
  5. Sự bí mật mà làm cho bại lộ ra gọi là phá. Như phá án PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết .
  6. Phí. Như phá tài PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết phí của, phá trái PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết vỡ nợ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かっぱ sự công bố; lời tuyên bố
だは sự làm tan vỡ; sự đánh bại; sự hủy diệt; sự phá vỡ
かんぱ sự nhìn thấu suốt
やぶる bị rách; đập; đột phá; phá
れる やぶれる bị đánh tan; bị đánh bại
Ví dụ âm Kunyomi

ずたずたに れる ずたずたにやぶれる Rách nát
れる やぶれる,われる PHÁBị đánh tan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やぶる PHÁBị rách
みやぶる KHÁN PHÁĐể thấu suốt (kẻ) khác có những tư duy
みやぶる KIẾN PHÁNhìn thấu
けやぶる XÚC PHÁĐá cửa để vào
切り きりやぶる THIẾT PHÁTới sự cắt tới những mảnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だは ĐẢ PHÁSự làm tan vỡ
はき PHÁ KHÍSự hủy hoại
はき PHÁ HỦYĐảo ngược (sự phán xử nguyên bản)
はか PHÁ QUATuổi dậy thì
はふ PHÁ PHONGĐầu hồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa