- Ném đá 石 vào áo da 皮 anh – Khác nào em phá 破 tuổi xanh của mình.
- Cầm đá phá rách da
- Thạch + bì => Té xuống đường đá bị phá rách da!
- Lấy đá (石) rạch vào da (皮) thì chả RÁCH (破)
- Cấu trúc dù có cứng như đá 石, hay mềm như da 皮. Thì vẫn bị thời gian phát vỡ 破れる tất cả
- Ném Đá vào Da phá ra vết rách
- Phá vỡ. Như phá hoại 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 壞 Nghĩa: Xem chi tiết , phá toái 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 碎 Nghĩa: Xem chi tiết , phá trận 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 陣 TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết , phá thành 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết , v.v.
- Bổ ra, bửa ra. Như phá qua 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 瓜 QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết bổ dưa, phá lãng 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết rẽ sóng, v.v.
- Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ bát 八 , nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là phá qua 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 瓜 QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết .
- Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc. Như trong văn có đoạn phá đề 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết .
- Sự bí mật mà làm cho bại lộ ra gọi là phá. Như phá án 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 案 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết .
- Phí. Như phá tài 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 財 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết phí của, phá trái 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 債 TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết vỡ nợ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喝破 | かっぱ | sự công bố; lời tuyên bố |
打破 | だは | sự làm tan vỡ; sự đánh bại; sự hủy diệt; sự phá vỡ |
看破 | かんぱ | sự nhìn thấu suốt |
破る | やぶる | bị rách; đập; đột phá; phá |
破れる | やぶれる | bị đánh tan; bị đánh bại |
Ví dụ âm Kunyomi
ずたずたに 破 れる | ずたずたにやぶれる | Rách nát | |
破 れる | やぶれる,われる | PHÁ | Bị đánh tan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
破 る | やぶる | PHÁ | Bị rách |
看 破 る | みやぶる | KHÁN PHÁ | Để thấu suốt (kẻ) khác có những tư duy |
見 破 る | みやぶる | KIẾN PHÁ | Nhìn thấu |
蹴 破 る | けやぶる | XÚC PHÁ | Đá cửa để vào |
切り 破 る | きりやぶる | THIẾT PHÁ | Tới sự cắt tới những mảnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
打 破 | だは | ĐẢ PHÁ | Sự làm tan vỡ |
破 棄 | はき | PHÁ KHÍ | Sự hủy hoại |
破 毀 | はき | PHÁ HỦY | Đảo ngược (sự phán xử nguyên bản) |
破 瓜 | はか | PHÁ QUA | Tuổi dậy thì |
破 風 | はふ | PHÁ PHONG | Đầu hồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|