- Trái tim (心) tôi thấy buồn đau
- Tâm mà đầy thị phi thì buồn
- Cảm giác Sầu BI như mũi tên PHI vào TIM
- Trái tim (心) tôi thấy buồn đau Bởi vì anh ấy đứng sau cửa tù.
- Tâm không phi thường được như người khác nên là rất buồn
- Thật BI đát khi bị thị PHI đến nỗi TÂM bệnh
- Không có cách nào giúp trái tim hết BUỒN
- Trái tim (心) phi thường (PHI 非) cũng phải biết buồn
- (Phi - không), vô tâm sẽ không buồn đau
- Đau, khóc không có nước mắt gọi là bi. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Vạn lý bi thu thường tác khách 萬 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 悲 BI Nghĩa: Thương xót, buồn Xem chi tiết 秋 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
- Thương xót. Đạo Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết lấy từ bi 慈 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết 悲 BI Nghĩa: Thương xót, buồn Xem chi tiết làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
悲しい | かなしい | buồn; buồn bã; đa sầu; đăm đăm; phiền não; rầu; rầu rĩ; thương xót; bi thương; đau xót |
悲しみ | かなしみ | bi ai; sầu; sự buồn thương; sự bi thương; sự bi ai; sự đau thương |
悲しむ | かなしむ | bi ai; bi thống; thương tâm |
悲傷 | ひしょう | bi thương; Sự đau buồn; sự bi thường |
悲劇 | ひげき | bi kịch; tấn bi kịch; thảm kịch |
Ví dụ âm Kunyomi
悲 しむ | かなしむ | BI | Bi cảm |
嘆き 悲 しむ | なげきかなしむ | Đau buồn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
悲 しい | かなしい | BI | Buồn |
非常に 悲 しい | ひじょうにかなしい | Buồn tênh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
悲 喜 | ひき | BI HỈ | Những niềm vui và những nỗi đau đớn |
悲 歌 | ひか | BI CA | Thơ sầu |
悲 話 | ひわ | BI THOẠI | Câu chuyện buồn |
慈 悲 | じひ | TỪ BI | Sự từ bi |
悲 劇 | ひげき | BI KỊCH | Bi kịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|