Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 悲

Hán Việt
BI
Nghĩa

 Thương xót, buồn


Âm On
Âm Kun
かな.しい かな.しむ

Đồng âm
PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết
悲
  • Trái tim (心) tôi thấy buồn đau
  • Tâm mà đầy thị phi thì buồn
  • Cảm giác Sầu BI như mũi tên PHI vào TIM
  • Trái tim (心) tôi thấy buồn đau Bởi vì anh ấy đứng sau cửa tù.
  • Tâm không phi thường được như người khác nên là rất buồn
  • Thật BI đát khi bị thị PHI đến nỗi TÂM bệnh
  • Không có cách nào giúp trái tim hết BUỒN
  • Trái tim (心) phi thường (PHI 非) cũng phải biết buồn
  • (Phi - không), vô tâm sẽ không buồn đau
  1. Đau, khóc không có nước mắt gọi là bi. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Vạn lý bi thu thường tác khách Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
  2. Thương xót. Đạo Phật Nghĩa: Xem chi tiết lấy từ bi TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しい かなしい buồn; buồn bã; đa sầu; đăm đăm; phiền não; rầu; rầu rĩ; thương xót; bi thương; đau xót
しみ かなしみ bi ai; sầu; sự buồn thương; sự bi thương; sự bi ai; sự đau thương
しむ かなしむ bi ai; bi thống; thương tâm
ひしょう bi thương; Sự đau buồn; sự bi thường
ひげき bi kịch; tấn bi kịch; thảm kịch
Ví dụ âm Kunyomi

しむ かなしむ BIBi cảm
嘆き しむ なげきかなしむ Đau buồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい かなしい BIBuồn
非常に しい ひじょうにかなしい Buồn tênh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひき BI HỈNhững niềm vui và những nỗi đau đớn
ひか BI CAThơ sầu
ひわ BI THOẠICâu chuyện buồn
じひ TỪ BISự từ bi
ひげき BI KỊCHBi kịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa