Created with Raphaël 2.1.213427561081191312151416171918
  • Số nét 19
  • Cấp độ N3

Kanji 識

Hán Việt
THỨC, CHÍ
Nghĩa

Hiểu biết, ghi ghép


Âm On
シキ
Âm Kun
し.る しる.す
Nanori
さと さとる

Đồng âm
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết THỨC Nghĩa:  Lau. Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết
識
  • Họ nói 言: Ý thức 識 chiến đấu sao mà thấp ghê.
  • 識 : Nói tri thức 織 : Nối tổ chức 職 : Nghe công việc
  • Người có học THỨC là người chỉ cần Nghe NÓI QUA là hiểu
  • Người có tri thức ngôn ngữ nói ra phải âm vang, sắc bén như cái mác (qua)
  • 1 lời 言 nói quang 日 minh chính đại khiến cho bao người đứng 立 dậy cầm binh khí 戈 khởi nghĩa , chỉ có thể là người có TRI THỨC như GIA CÁT LƯỢNG
  • Người có học thức phải có ngôn ngữ và vị trí chiến đấu trong hệ mặt trời
  • Đứng qua đất nhật nghe lời nói thức tỉnh
  1. Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
  2. Hiểu biết. Như tri thức TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết , kiến thức THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết , v.v.
  3. Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết ghi nhớ.
  4. Khoản chí THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản , chữ đúc lõm vào gọi là chí THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
下意 かいしき tiềm thức
半意 はんいしき Tiềm thức
がくしき tri thức; sự học rộng; sự uyên thâm; kiến thức; học thức
じょうしき kiến thức thông thường; sự bình thường
いしき ý thức; tri giác
Ví dụ âm Kunyomi

ふしき BẤT THỨCCái chưa biết
いしき Ý THỨCÝ thức
ちしき TRÍ THỨCKiến thức
ちしき TRI THỨCChữ nghĩa
しきじ THỨC TỰSự biết viết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa