- Họ nói 言: Ý thức 識 chiến đấu sao mà thấp ghê.
- 識 : Nói tri thức 織 : Nối tổ chức 職 : Nghe công việc
- Người có học THỨC là người chỉ cần Nghe NÓI QUA là hiểu
- Người có tri thức ngôn ngữ nói ra phải âm vang, sắc bén như cái mác (qua)
- 1 lời 言 nói quang 日 minh chính đại khiến cho bao người đứng 立 dậy cầm binh khí 戈 khởi nghĩa , chỉ có thể là người có TRI THỨC như GIA CÁT LƯỢNG
- Người có học thức phải có ngôn ngữ và vị trí chiến đấu trong hệ mặt trời
- Đứng qua đất nhật nghe lời nói thức tỉnh
- Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
- Hiểu biết. Như tri thức 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 識 THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết , kiến thức 見 識 THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết , v.v.
- Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí 誌 CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết ghi nhớ.
- Khoản chí 欵 識 THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản 欵 , chữ đúc lõm vào gọi là chí 識 THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下意識 | かいしき | tiềm thức |
半意識 | はんいしき | Tiềm thức |
学識 | がくしき | tri thức; sự học rộng; sự uyên thâm; kiến thức; học thức |
常識 | じょうしき | kiến thức thông thường; sự bình thường |
意識 | いしき | ý thức; tri giác |
Ví dụ âm Kunyomi
不 識 | ふしき | BẤT THỨC | Cái chưa biết |
意 識 | いしき | Ý THỨC | Ý thức |
智 識 | ちしき | TRÍ THỨC | Kiến thức |
知 識 | ちしき | TRI THỨC | Chữ nghĩa |
識 字 | しきじ | THỨC TỰ | Sự biết viết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|