- Khư khư ( 厶) nói (口) mình đi Đài ( 台 ) Loan
- Tượng đài là nơi mọi người tụ tập nói chuyện riêng tư
- Khư khư ( 厶) nói ( 口) mình có Thai ( 台 )
- Có thai mà giữ kín không mở miệng
- Bốn cái mồn như cái đài
- Lúc Riêng tư (厶) mồm ( 口) nói như Chiếc Đài (台 )
- Sao Thai. Tam thai 三 台 THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết sao Tam Thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết , cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲 HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết 台 THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết , gọi quan phủ huyện là phụ thai 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết 台 THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết , gọi các người trên là thai tiền 台 THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết đều là theo cái nghĩa đó.
- Thai cát 台 THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết 吉 CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết tên tước quan, bên Mông Cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
- Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺 .
- Đài điếm 台 THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết 站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
- Một âm là di. Ta, tôi tiếng tự xưng.
- Vui lòng.
- Giản thể của chữ 檯 .
- Giản thể của chữ 臺 .
- Giản thể của chữ 颱 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
こて台 | こてだい | cái ky thợ hồ |
交換台 | こうかんだい | tổng đài (điện thoại); tổng đài |
人証台 | にんしょうだい | ghế nhân chứng |
台地 | だいち | hiên |
台形 | だいけい | hình thang |
Ví dụ âm Kunyomi
台 輪 | たいわ | THAI LUÂN | Cây dầm trên đầu cột |
屋 台 | やたい | ỐC THAI | Quầy hàng lưu động |
舞 台 | ぶたい | VŨ THAI | Bệ |
台 北 | たいぺい | THAI BẮC | Đài Bắc |
台 名 | たいめい | THAI DANH | Ra lệnh (của) một tướng quân hoặc một viên chức cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|