Created with Raphaël 2.1.212354
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 台

Hán Việt
THAI, ĐÀI, DI
Nghĩa

Khung, bệ, đếm số lượng may móc


Âm On
ダイ タイ
Âm Kun
うてな われ つかさ つかさ

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như. Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết DI Nghĩa: Xa, lâu dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHUNG Nghĩa: Khung, giới hạn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết
台
  • Khư khư ( 厶) nói (口) mình đi Đài  ( 台 ) Loan
  • Tượng đài là nơi mọi người tụ tập nói chuyện riêng tư
  • Khư khư ( 厶) nói ( 口) mình có Thai ( 台 )
  • Có thai mà giữ kín không mở miệng
  • Bốn cái mồn như cái đài
  • Lúc Riêng tư (厶) mồm ( 口) nói như Chiếc Đài (台 )
  1. Sao Thai. Tam thai THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết sao Tam Thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết , cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết , gọi quan phủ huyện là phụ thai PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết , gọi các người trên là thai tiền THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết đều là theo cái nghĩa đó.
  2. Thai cát THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết tên tước quan, bên Mông Cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
  3. Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài .
  4. Đài điếm THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết đồn canh gác ngoài biên thùy.
  5. Một âm là di. Ta, tôi tiếng tự xưng.
  6. Vui lòng.
  7. Giản thể của chữ .
  8. Giản thể của chữ .
  9. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こて こてだい cái ky thợ hồ
交換 こうかんだい tổng đài (điện thoại); tổng đài
人証 にんしょうだい ghế nhân chứng
だいち hiên
だいけい hình thang
Ví dụ âm Kunyomi

たいわ THAI LUÂNCây dầm trên đầu cột
やたい ỐC THAIQuầy hàng lưu động
ぶたい VŨ THAIBệ
たいぺい THAI BẮCĐài Bắc
たいめい THAI DANHRa lệnh (của) một tướng quân hoặc một viên chức cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa