- Lưỡi (THIỆT 舌) tạo ra ngôn ( NGÔN 言) ngữ để đối thoại (THOẠI 話)
- Hội THOẠI là NGÔN ngữ từ LƯỠI (THIỆT)
- Lời Nói 言 qua Cái Lưỡi 舌 thành Hội Thoại 話
- Thoại lại thì dùng LƯỠI tạo ra NGÔN ngữ Hội thoại.
- Phát Ngôn với người khác bằng Khẩu là THOẠI
- Trước khi NÓI 言 thì uốn lưỡi 舌
- Uốn Lưỡi (Thiệt) để Nói (ngôn) khi đối Thoại hay trò chuyện
- Trước khi NÓI (話) thì uống LƯỠI (舌) bảy lần.
- Lời nói, phàm các lời nói tầm thường đều gọi là thoại. Như bạch thoại 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 話 lời nói thông thường dễ hiểu. Một lối văn viết cho những người học ít xem dễ hiểu. Như nhàn thoại 閒 話 câu chuyện thường.
- Bảo.
- Tốt, hay.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お伽話 | おとぎばなし | chuyện tiên; truyện thần kỳ; truyện cổ tích; truyện thần thoại |
一口話 | ひとくちばなし | chuyện đùa; chuyện tiếu lâm |
世話 | せわ | sự chăm sóc; sự giúp đỡ; sự quan tâm |
会話 | かいわ | đối thoại; hội thoại; sự nói chuyện |
作り話 | つくりばなし | chuyện hư cấu |
Ví dụ âm Kunyomi
話 し | はなし | THOẠI | Nói |
話 々 | はなし々 | THOẠI | Chuyện phiếm |
話 し手 | はなして | THOẠI THỦ | Người nói chuyện |
話 しぶり | はなしぶり | THOẠI | Cách nói (của) ai đó |
話 し中 | はなしなか | THOẠI TRUNG | Đang nói |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
話 す | はなす | THOẠI | Bàn tán |
少し 話 す | すこしはなす | THIỂU THOẠI | Bớt lời |
うっかり 話 す | うっかりはなす | Buột miệng | |
こそこそ 話 す | こそこそはなす | Rì rầm | |
こっそり 話 す | こっそりはなす | Lẩm nhẩm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 話 | せわ | THẾ THOẠI | Sự chăm sóc |
佳 話 | かわ | GIAI THOẠI | Câu chuyện thú vị |
夜 話 | やわ | DẠ THOẠI | Câu chuyện kể và ban đêm |
悲 話 | ひわ | BI THOẠI | Câu chuyện buồn |
痴 話 | ちわ | SI THOẠI | Nói chuyện yêu đương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|