- Hắn cướp sạch tài sản 貝 sau khi đánh 夂 bại 敗 tôi.
- BẠI trận mất tiền bị đánh
- ĐÁNH rơi TIỀN là thất BẠI
- ĐÁNH KHẼ vào con SÒ thần này có thể làm tan gia BẠI sản
- Thất bại đưa tay trả tiền
- Thất bại khi mua trúng con sò trống phộc.
- Hỏng, đổ nát. Như vong quốc bại gia 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết 敗 BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết làm mất nước nát nhà. Đứa con làm hỏng nhà gọi là bại tử 敗 BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết 子 , nhục bại 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết 敗 BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết thịt đã thiu thối, bại diệp 敗 BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết lá rụng, v.v.
- Nghiêng đổ. Như bại bích 敗 BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết vách đổ.
- Thua.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勝敗 | しょうはい | sự thắng hay bại; thắng hay bại; thắng bại |
失敗 | しっぱい | sự thất bại; thất bại |
完敗 | かんぱい | sự thất bại hoàn toàn (của một kế hoạch...); sự tiêu tan hoàn toàn (hy vọng...); sự bại trận hoàn toàn; thất bại hoàn toàn; tiêu tan hoàn toàn; bại trận hoàn toàn |
惜敗 | せきはい | thất bại đáng tiếc; thất bại sát nút |
惨敗 | さんぱい | sự thảm bại; thất bạ thảm hại |
Ví dụ âm Kunyomi
試合に 敗 れる | しあいにやぶれる | Thua trận đấu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 敗 | ふはい | BẤT BẠI | Vô địch |
敗 る | はいる | BẠI | Tới sự thất bại |
敗 訴 | はいそ | BẠI TỐ | Sự mất thế thuận lợi |
無 敗 | むはい | VÔ BẠI | Bất bại |
腐 敗 | ふはい | HỦ BẠI | Hủ bại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|