Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 発

Hán Việt
PHÁT
Nghĩa

Bắt đầu, xuất phát, phát hiện


Âm On
ハツ ホツ
Âm Kun
た.つ あば.く おこ.る つか.わす はな.つ
Nanori

Đồng âm
PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết PHẬT Nghĩa: Đức phật, đạo phật, phật giáo Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết
Trái nghĩa
THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết
発
  • 2 người cùng trở lại (BÁT 癶) để phát triển
  • 2 người cùng trở lại để phát triển
  • Chắp tay cầm bát xin Phát lương thực
  • 1 NGƯỜI chuẩn bị XUất PHÁT
  • Hai người xuất Phát đến TaKi
  • Thằng BÁT cùng 2 Người khác chuẩn bị xuất PHÁT
  • Dù ta bị gạt ngược lại thì vs một đôi bàn tay ta vẫn phát lên
  • 出発する:Xuất phát
  1. xuất phát, phát kiến,
  2. Phát hiện,
  3. Phát ngôn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
へいはつ sự cùng xảy ra; sự xảy ra đồng thời; sự trùng hợp (bệnh tật)
ぐうはつ sự bột phát; sự bùng phát bất ngờ; bột phát; bùng phát bất ngờ; sự tự phát; tự phát
ないはつ Tự phát; nội phát; phát sinh từ bên trong
しゅっぱつ sự xuất phát; sự khởi hành; xuất phát; khởi hành
しゅっぱつち xuất xứ
Ví dụ âm Kunyomi

たつ PHÁTRời khỏi
みはったつ VỊ PHÁT ĐẠTKhông phát triển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

放つ いちはつはなつ NHẤT PHÁT PHÓNGTới cơn gió gãy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふはつ BẤT PHÁTPhát súng tịt
りはつ LỢI PHÁTSự thông minh lanh lợi
たはつ ĐA PHÁTLặp lại sự xuất hiện (lần gặp)
しはつ THỦY PHÁTChuyến tàu đầu tiên
きはつ HUY PHÁTSự bay hơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほつぎ PHÁT NGHỊĐề nghị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa