Created with Raphaël 2.1.21234576891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 商

Hán Việt
THƯƠNG
Nghĩa

Trao đổi, buôn bán


Âm On
ショウ
Âm Kun
あきな.う
Nanori
あき

Đồng âm
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết 貿 MẬU Nghĩa: Thương mại, mậu dịch Xem chi tiết MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết
商
  • Hình ảnh một thương 商 nhân.
  • THƯƠNG gia là người rất bận rộn vừa phải Đứng, Đi lại Xung Quanh vừa phải Nói.
  • Thương lái là người luôn phải đứng và nói nhiều gấp 4 lần người khác
  • Vị trí chân đi lại miếng nói chuyện là nơi thương nhân buôn bán
  • Thương (buôn - thương gia, thương mại; đắn đo suy nghĩ - thương lượng): Những người đứng thẳng ⽴ dùng vài ⼋ cái mồm ⼜ dưới ngôi nhà ⼌; hình ảnh này làm ta liên tưởng ngay tới ở những cái chợ nơi mà các nhà buôn rao hàng, chéo kéo khách.
  • Thương (商) gia ĐI (儿) Đứng (立) khi xuất Khẩu (口) Thương (商) phẩm qua Biên giới (冂-Quynh) Trung Quốc bị đình trệ
  1. Đắn đo. Như thương lượng THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết , thương chước THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu Xem chi tiết nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau.
  2. Buôn. Như thương nhân THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết người buôn, thương gia THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết nhà buôn, v.v.
  3. Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương tiêu THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết .
  4. Sao thương, tức là sao hôm.
  5. Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết lên làm vua gọi là nhà Thương THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết (1700 trước CN).
  6. Khắc, đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
代理 だいりしょう đại lý hoa hồng
であきない sự bán hàng rong
刀剣 とうけんしょう cửa hàng bán gươm kiếm
卸し おろししょう người bán buôn
あきなう kinh doanh; buôn bán
Ví dụ âm Kunyomi

茶を ちゃをあきなう TRÀ THƯƠNGTới sự phân phối trong chè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうじ THƯƠNG SỰNhững quan hệ thương mại
しょうり THƯƠNG LỢILợi nhuận thương mại
しょうむ THƯƠNG VỤThương vụ
しょうか THƯƠNG GIACái nhà thương mại
しょうき THƯƠNG KICơ hội doanh nghiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa