- Hình ảnh một thương 商 nhân.
- THƯƠNG gia là người rất bận rộn vừa phải Đứng, Đi lại Xung Quanh vừa phải Nói.
- Thương lái là người luôn phải đứng và nói nhiều gấp 4 lần người khác
- Vị trí chân đi lại miếng nói chuyện là nơi thương nhân buôn bán
- Thương (buôn - thương gia, thương mại; đắn đo suy nghĩ - thương lượng): Những người đứng thẳng ⽴ dùng vài ⼋ cái mồm ⼜ dưới ngôi nhà ⼌; hình ảnh này làm ta liên tưởng ngay tới ở những cái chợ nơi mà các nhà buôn rao hàng, chéo kéo khách.
- Thương (商) gia ĐI (儿) Đứng (立) khi xuất Khẩu (口) Thương (商) phẩm qua Biên giới (冂-Quynh) Trung Quốc bị đình trệ
- Đắn đo. Như thương lượng 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 量 LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết , thương chước 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 酌 CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu Xem chi tiết nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau.
- Buôn. Như thương nhân 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 人 người buôn, thương gia 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết nhà buôn, v.v.
- Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương tiêu 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 飆 .
- Sao thương, tức là sao hôm.
- Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ 夏 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết lên làm vua gọi là nhà Thương 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết (1700 trước CN).
- Khắc, đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
代理商 | だいりしょう | đại lý hoa hồng |
出商い | であきない | sự bán hàng rong |
刀剣商 | とうけんしょう | cửa hàng bán gươm kiếm |
卸し商 | おろししょう | người bán buôn |
商う | あきなう | kinh doanh; buôn bán |
Ví dụ âm Kunyomi
茶を 商 う | ちゃをあきなう | TRÀ THƯƠNG | Tới sự phân phối trong chè |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
商 事 | しょうじ | THƯƠNG SỰ | Những quan hệ thương mại |
商 利 | しょうり | THƯƠNG LỢI | Lợi nhuận thương mại |
商 務 | しょうむ | THƯƠNG VỤ | Thương vụ |
商 家 | しょうか | THƯƠNG GIA | Cái nhà thương mại |
商 機 | しょうき | THƯƠNG KI | Cơ hội doanh nghiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|