Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 建

Hán Việt
KIẾN, KIỂN
Nghĩa

Dựng lên, thành lập


Âm On
ケン コン
Âm Kun
た.てる た.て ~だ.て た.つ
Nanori
たけ たつ たて

Đồng âm
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết KIỂN Nghĩa: Cái kén tằm Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Cái khóa, cái lá mía khóa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết
建
  • Kiến (KIẾN 建) trúc sư đi (DẪN 廴) vẽ nhà bằng cây bút (DUẬT 聿)
  • Hình ảnh cây bút di chuyển chính là vẽ, thiết kế, KIẾN tạo, xây dựng
  • Kiến 建 trúc sư đi 廴 vẽ nhà bằng cây bút 聿
  • Dẫn bút đi vẽ kiến trúc
  • Kiến trúc ngày xưa sử dụng những cây tre tròn được làm thủ công để xây dựng ngôi nhà
  • Kiến trúc sư ĐI vẽ bản thiết kế để XÂY nhà bằng BÚT
  • Muốn xây dựng 1 ngôi nhà cần phải có bản vẽ!
  1. Dựng lên, đặt.
  2. Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến. Như lịch ta gọi tháng giêng là kiến dần KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết , tháng hai gọi là kiến mão KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết nghĩa là cứ coi chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy vậy. Vì thế nên gọi là nguyệt kiến KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết , tháng đủ gọi là đại kiến ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết , tháng thiếu gọi là tiểu kiến TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết , v.v.
  3. Tên đất.
  4. Một âm là kiển. Đổ ụp. Như kiển linh KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống rất dễ vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二階 にかいだて Tòa nhà hai tầng
さいけん sự xây dựng lại
ほうけん phong kiến
ほうけんてき mang tính phong kiến
たつ được xây dựng; được dựng nên; mọc lên (nhà)
Ví dụ âm Kunyomi

たつ KIẾNĐược xây dựng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

だて KIẾNCho biết tầng
こだて HỘ KIẾN(riêng biệt) nhà
ドル ドルだて KIẾNCơ sở đô la
えんだて VIÊN KIẾNTrên cơ sở đồng Yên
売り うりだて MẠI KIẾN(trong thị trường kho) tống đạt ngắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てる たてる KIẾNGây dựng
て値 たてち KIẾN TRỊXếp (của) sự trao đổi
たてね KIẾN TRỊGiá niêm yết chính thức (thị trường chứng khoán)
たてぐ KIẾN CỤĐồ đạc
たてじ KIẾN ĐỊATòa nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てる たてる KIẾNGây dựng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けんぴ KIẾN BISự xây đài kỷ niệm
けんぎ KIẾN NGHỊKiến nghị
さいけん TÁI KIẾNSự xây dựng lại
そうけん SANG KIẾNSự thành lập
どけんや THỔ KIẾN ỐCChung (xây dựng dân dụng và xây dựng) người đấu thầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こんりゅう KIẾN LẬPSự xây dựng chùa chiền
立する こんりゅう KIẾN LẬPXây dựng chùa chiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa