- Kiến (KIẾN 建) trúc sư đi (DẪN 廴) vẽ nhà bằng cây bút (DUẬT 聿)
- Hình ảnh cây bút di chuyển chính là vẽ, thiết kế, KIẾN tạo, xây dựng
- Kiến 建 trúc sư đi 廴 vẽ nhà bằng cây bút 聿
- Dẫn bút đi vẽ kiến trúc
- Kiến trúc ngày xưa sử dụng những cây tre tròn được làm thủ công để xây dựng ngôi nhà
- Kiến trúc sư ĐI vẽ bản thiết kế để XÂY nhà bằng BÚT
- Muốn xây dựng 1 ngôi nhà cần phải có bản vẽ!
- Dựng lên, đặt.
- Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến. Như lịch ta gọi tháng giêng là kiến dần 建 KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết 寅 DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết , tháng hai gọi là kiến mão 建 KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết 卯 MÃO, MẸO Nghĩa: Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết nghĩa là cứ coi chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy vậy. Vì thế nên gọi là nguyệt kiến 月 建 KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết , tháng đủ gọi là đại kiến 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 建 KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết , tháng thiếu gọi là tiểu kiến 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 建 KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết , v.v.
- Tên đất.
- Một âm là kiển. Đổ ụp. Như kiển linh 建 KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết 瓴 đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống rất dễ vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二階建 | にかいだて | Tòa nhà hai tầng |
再建 | さいけん | sự xây dựng lại |
封建 | ほうけん | phong kiến |
封建的 | ほうけんてき | mang tính phong kiến |
建つ | たつ | được xây dựng; được dựng nên; mọc lên (nhà) |
Ví dụ âm Kunyomi
建 つ | たつ | KIẾN | Được xây dựng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
建 て | だて | KIẾN | Cho biết tầng |
戸 建 て | こだて | HỘ KIẾN | (riêng biệt) nhà |
ドル 建 て | ドルだて | KIẾN | Cơ sở đô la |
円 建 て | えんだて | VIÊN KIẾN | Trên cơ sở đồng Yên |
売り 建 て | うりだて | MẠI KIẾN | (trong thị trường kho) tống đạt ngắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
建 てる | たてる | KIẾN | Gây dựng |
建 て値 | たてち | KIẾN TRỊ | Xếp (của) sự trao đổi |
建 値 | たてね | KIẾN TRỊ | Giá niêm yết chính thức (thị trường chứng khoán) |
建 具 | たてぐ | KIẾN CỤ | Đồ đạc |
建 地 | たてじ | KIẾN ĐỊA | Tòa nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
建 てる | たてる | KIẾN | Gây dựng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
建 碑 | けんぴ | KIẾN BI | Sự xây đài kỷ niệm |
建 議 | けんぎ | KIẾN NGHỊ | Kiến nghị |
再 建 | さいけん | TÁI KIẾN | Sự xây dựng lại |
創 建 | そうけん | SANG KIẾN | Sự thành lập |
土 建 屋 | どけんや | THỔ KIẾN ỐC | Chung (xây dựng dân dụng và xây dựng) người đấu thầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
建 立 | こんりゅう | KIẾN LẬP | Sự xây dựng chùa chiền |
建 立する | こんりゅう | KIẾN LẬP | Xây dựng chùa chiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|