- Đó là một buổi sáng ngày 10 tháng 10 (十日十月).
- Đó là buổi sáng ngày 10 tháng 10
- Sáng ra đã thấy Nhật rồi / thập trên, thập dưới, Nguyệt tôi một mình.
- 10 giờ mặt trời lặn, 10 giờ mặt trăng lên
- Thuỷ triều lên lúc 10 giờ sáng ngày mùng 10 khi trăng vẫn còn
- Buổi sáng ngày mùng 10 tháng 10 có TRIỀU cường
- 20 ngày ngắm trăng đến sáng
- Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết , một ngày cũng gọi là nhất triêu 一 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết .
- Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc. Như triều đình 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết 廷 ĐÌNH Nghĩa: Triều đình Xem chi tiết .
- Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
- Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ. Như Hán triều 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết triều nhà Hán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
今朝 | けさ | hồi sáng; sáng hôm nay; sáng nay |
元朝 | げんちょう | sáng đầu năm mới; sáng mùng một tết |
入朝 | にゅうちょう | việc đến của sứ giả nước khác tới triều đình Nhật |
北朝鮮 | きたちょうせん | Bắc Triều Tiên |
南北朝 | なんぼくちょう | Thời kỳ Nam Bắc Triều |
Ví dụ âm Kunyomi
朝 に | あさに | TRIÊU | Ban sớm |
朝 寝 | あさね | TRIÊU TẨM | Ngủ muộn vào buổi sáng |
朝 日 | あさひ | TRIÊU NHẬT | Nắng sáng |
朝 湯 | あさゆ | TRIÊU THANG | Tắm vào buổi sáng |
朝 間 | あさま | TRIÊU GIAN | Ban sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
帰 朝 | きちょう | QUY TRIÊU | Sự về nước (sau khi hoàn thành công tác ở nước ngoài) |
朝 家 | ちょうか | TRIÊU GIA | Hoàng gia |
朝 議 | ちょうぎ | TRIÊU NGHỊ | Hội đồng cơ mật (hoàng gia Anh) |
朝 賀 | ちょうが | TRIÊU HẠ | Lời chúc năm mới tới nhà vua |
朝 野 | ちょうや | TRIÊU DÃ | Triều đình và dân chúng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|