- Dùng chỉ móc thành tấm lưới, cá nhảu vào trong thì chỉ có chết
- Dây lưới dài thiên la địa võng kẻ mắc vào trong vểnh tai chờ chết
- Dùng dây Võng đan Lưới
- Dùng CHỈ giăng BIÊN GIỚI quanh ĐẦU DÊ cho tới CHẾT là CÁI LƯỚI CHÀI
- Đan CHỈ bao QUANH tạo thành bức TƯỜNG Thiên la địa VÕNG con nào vào LƯỚI là CHẾT
- Cái lưới, cái chài. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân 舉 網 VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 魚 NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 巨 CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết 口 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết 鱗 Nghĩa: Xem chi tiết (Hậu Xích Bích phú 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Cất lưới được cá, miệng to vẩy nhỏ.
- Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng. Như thù võng 蛛 網 VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết mạng nhện.
- Cái để ràng buộc người và vật. Như trần võng 塵 Nghĩa: Xem chi tiết 網 VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, vì thế nên gọi pháp luật là văn võng 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 網 VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết .
- Dị dạng của chữ 网 VÕNG Nghĩa: Cái lưới Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交通網 | こうつうもう | mạng lưới giao thông |
公衆網 | こうしゅうもう | Mạng công cộng |
天網 | てんもう | lưới trời |
引き網 | ひきあみ | lưới kéo |
投網 | とあみ | lưới bủa; lưới giăng |
Ví dụ âm Kunyomi
投 網 | とあみ | ĐẦU VÕNG | Lưới bủa |
網 戸 | あみど | VÕNG HỘ | Cửa lưới |
網 目 | あみめ | VÕNG MỤC | Mắt lưới |
叉手 網 | さであみ | XOA THỦ VÕNG | Nhúng mạng(lưới) |
巻 網 | まきあみ | QUYỂN VÕNG | Lưới kéo ví tiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
網 羅 | もうら | VÕNG LA | Sự bao gồm |
刺し 網 | さしもう | THỨ VÕNG | Mạng(lưới) mang cá (má sệ) |
天 網 | てんもう | THIÊN VÕNG | Lưới trời |
巻き 網 | まきもう | QUYỂN VÕNG | Mím lưới kéo |
建て 網 | たてもう | KIẾN VÕNG | Lưới bẫy cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|