Created with Raphaël 2.1.21234657981210131114
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 網

Hán Việt
VÕNG
Nghĩa

Cái lưới, mạng lưới


Âm On
モウ
Âm Kun
あみ
Nanori
ずな

Đồng âm
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết QUẢI Nghĩa: Treo lên, móc lên Xem chi tiết
網
  • Dùng chỉ móc thành tấm lưới, cá nhảu vào trong thì chỉ có chết
  • Dây lưới dài thiên la địa võng kẻ mắc vào trong vểnh tai chờ chết
  • Dùng dây Võng đan Lưới
  • Dùng CHỈ giăng BIÊN GIỚI quanh ĐẦU DÊ cho tới CHẾT là CÁI LƯỚI CHÀI
  • Đan CHỈ bao QUANH tạo thành bức TƯỜNG Thiên la địa VÕNG con nào vào LƯỚI là CHẾT
  1. Cái lưới, cái chài. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Hậu Xích Bích phú HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Cất lưới được cá, miệng to vẩy nhỏ.
  2. Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng. Như thù võng VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết mạng nhện.
  3. Cái để ràng buộc người và vật. Như trần võng Nghĩa: Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, vì thế nên gọi pháp luật là văn võng VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết .
  4. Dị dạng của chữ VÕNG Nghĩa: Cái lưới Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
交通 こうつうもう mạng lưới giao thông
公衆 こうしゅうもう Mạng công cộng
てんもう lưới trời
引き ひきあみ lưới kéo
とあみ lưới bủa; lưới giăng
Ví dụ âm Kunyomi

とあみ ĐẦU VÕNGLưới bủa
あみど VÕNG HỘCửa lưới
あみめ VÕNG MỤCMắt lưới
叉手 さであみ XOA THỦ VÕNGNhúng mạng(lưới)
まきあみ QUYỂN VÕNGLưới kéo ví tiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

もうら VÕNG LASự bao gồm
刺し さしもう THỨ VÕNGMạng(lưới) mang cá (má sệ)
てんもう THIÊN VÕNGLưới trời
巻き まきもう QUYỂN VÕNGMím lưới kéo
建て たてもう KIẾN VÕNGLưới bẫy cá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa