Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N3

Kanji 引

Hán Việt
DẪN, DẤN
Nghĩa

Kéo dài, rút ra


Âm On
イン
Âm Kun
ひ.く ひ.き ひ.き~ ~び.き ひ.ける
Nanori
いな ひき ひけ びき

Đồng âm
DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. Xem chi tiết DẪN Nghĩa: Bước dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết
Trái nghĩa
ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết
引
  • Người dẫn (引) đầu phải có Cung (弓) có Gậy (丨)
  • Có CUNG với GẬY có thể DẪN dắt đàn em đi đánh nhau
  • TRƯƠNG phi kéo TRƯỜNG CUNG
  • 引く GIẬT = 押す ẤN
  • Cung thủ là người dẫn đầu team đi đánh nhau
  • CUNG mà có cây GẬY thì có thể KÉO DUỖI ra dễ dàng và DẪN DỤ, HẤP DẪN người khác
  1. Dương cung. Như dẫn mãn DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 滿 dương hết cữ cung.
  2. Dắt. Như dẫn nhi tiến chi DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết dắt mà tiến lên. Hai bên cùng dắt dẫn với nhau gọi là dẫn thằng DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , cùng tiến cử nhau lên con đường vẻ vang gọi là dẫn trọng DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết hay cấp dẫn DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết , v.v.
  3. Rút ra. Như dẫn đao DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết rút dao, dẫn kiếm DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết tuốt gươm, v.v.
  4. Bỏ đi. Như dẫn thoái DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết , dẫn tị DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết nghĩa là tháo thân lui đi.
  5. Kéo dài. Như dẫn cảnh thụ hình DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết vươn cổ chịu hình, dẫn nhi thân chi DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết kéo cho duỗi ra.
  6. Dẫn dụ.
  7. Tên thước đo. Mười trượng là một dẫn.
  8. Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết , số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết . Các hàng hóa khác cũng có khi dùng chữ ấy. Như trà dẫn TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết chè bán được bao nhiêu, tích dẫn DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết thiếc bán được bao nhiêu.
  9. Một âm là dấn. Dây kéo xe đám ma. Nay cũng gọi sư đưa đám ma là phát dấn DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết .
  10. 10)Khúc hát. Sái Ung nhà Hán có bài Tư quy dấn TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết .
  11. 1Tên thể văn cũng như bài tựa. Như trên đầu các cuốn thơ từ có một bài tựa ngắn gọi là tiểu dấn TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くじ くじびき xổ số
まんびき việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng
まんびき việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng
ねびき bán hạ giá; sự khấu trừ về giá
割り わりびき sự giảm giá
Ví dụ âm Kunyomi

ひく DẪNChăng
く手 ひくて DẪN THỦNgười khâm phục
尾を おをひく VĨ DẪNĐể rời bỏ một vệt
差し さしひく SOA DẪNTrừ
後へ ごへひく HẬU DẪNRút lui
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひき DẪNGiật
き値 ひきち DẪN TRỊGiảm bớt giá
き戸 ひきど DẪN HỘCửa kéo
ひきど DẪN HỘCửa kéo
ひきて DẪN THỦBướu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける ひける DẪNTan tầm
気が ける きがひける Cảm thấy bối rối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ねびき TRỊ DẪNBán hạ giá
ぶびき PHÂN DẪNChiết khấu
ちびき ĐỊA DẪNLưới kéo
じびき TỰ DẪNTừ điển
すびき SÀO DẪNSự thiết đặt ((của) một gà mái)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いんゆ DẪN DỤSự nói bóng gió
いんか DẪN HỎASự bắt lửa
いんち DẪN TRÍGiữ
こういん CÂU DẪNSự bắt giữ
はくいん BÁC DẪNNhững sự tham khảo rộng lớn (trong một văn bản)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa