- Người dẫn (引) đầu phải có Cung (弓) có Gậy (丨)
- Có CUNG với GẬY có thể DẪN dắt đàn em đi đánh nhau
- TRƯƠNG phi kéo TRƯỜNG CUNG
- 引く GIẬT = 押す ẤN
- Cung thủ là người dẫn đầu team đi đánh nhau
- CUNG mà có cây GẬY thì có thể KÉO DUỖI ra dễ dàng và DẪN DỤ, HẤP DẪN người khác
- Dương cung. Như dẫn mãn 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 滿 dương hết cữ cung.
- Dắt. Như dẫn nhi tiến chi 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết dắt mà tiến lên. Hai bên cùng dắt dẫn với nhau gọi là dẫn thằng 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 繩 Nghĩa: Xem chi tiết , cùng tiến cử nhau lên con đường vẻ vang gọi là dẫn trọng 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết hay cấp dẫn 汲 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết , v.v.
- Rút ra. Như dẫn đao 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 刀 rút dao, dẫn kiếm 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 劍 tuốt gươm, v.v.
- Bỏ đi. Như dẫn thoái 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết , dẫn tị 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 避 TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết nghĩa là tháo thân lui đi.
- Kéo dài. Như dẫn cảnh thụ hình 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 頸 Nghĩa: Xem chi tiết 受 THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết vươn cổ chịu hình, dẫn nhi thân chi 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 伸 THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết kéo cho duỗi ra.
- Dẫn dụ.
- Tên thước đo. Mười trượng là một dẫn.
- Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 岸 NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết , số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 額 . Các hàng hóa khác cũng có khi dùng chữ ấy. Như trà dẫn 茶 TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết chè bán được bao nhiêu, tích dẫn 錫 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết thiếc bán được bao nhiêu.
- Một âm là dấn. Dây kéo xe đám ma. Nay cũng gọi sư đưa đám ma là phát dấn 發 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết .
- 10)Khúc hát. Sái Ung nhà Hán có bài Tư quy dấn 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết 歸 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết .
- 1Tên thể văn cũng như bài tựa. Như trên đầu các cuốn thơ từ có một bài tựa ngắn gọi là tiểu dấn 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
くじ引 | くじびき | xổ số |
万引 | まんびき | việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng |
万引き | まんびき | việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng |
値引き | ねびき | bán hạ giá; sự khấu trừ về giá |
割り引 | わりびき | sự giảm giá |
Ví dụ âm Kunyomi
引 く | ひく | DẪN | Chăng |
引 く手 | ひくて | DẪN THỦ | Người khâm phục |
尾を 引 く | おをひく | VĨ DẪN | Để rời bỏ một vệt |
差し 引 く | さしひく | SOA DẪN | Trừ |
後へ 引 く | ごへひく | HẬU DẪN | Rút lui |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
引 き | ひき | DẪN | Giật |
引 き値 | ひきち | DẪN TRỊ | Giảm bớt giá |
引 き戸 | ひきど | DẪN HỘ | Cửa kéo |
引 戸 | ひきど | DẪN HỘ | Cửa kéo |
引 手 | ひきて | DẪN THỦ | Bướu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
引 ける | ひける | DẪN | Tan tầm |
気が 引 ける | きがひける | Cảm thấy bối rối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
値 引 き | ねびき | TRỊ DẪN | Bán hạ giá |
分 引 き | ぶびき | PHÂN DẪN | Chiết khấu |
地 引 き | ちびき | ĐỊA DẪN | Lưới kéo |
字 引 | じびき | TỰ DẪN | Từ điển |
巣 引 き | すびき | SÀO DẪN | Sự thiết đặt ((của) một gà mái) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
引 喩 | いんゆ | DẪN DỤ | Sự nói bóng gió |
引 火 | いんか | DẪN HỎA | Sự bắt lửa |
引 致 | いんち | DẪN TRÍ | Giữ |
勾 引 | こういん | CÂU DẪN | Sự bắt giữ |
博 引 | はくいん | BÁC DẪN | Những sự tham khảo rộng lớn (trong một văn bản) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|