- Đây là hình dạng của mắt
- Chớp mắt 目 hết một 一 ngày日
- 目脂(めやに)Gỉ mắt, ghèn mắt, dử mắt
- Con mắt.
- Lườm, nhìn kỹ (trố mắt nhìn). Như cực mục 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết 目 nhìn mút mắt, xa tít tắp. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Cực mục vân man man 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết 目 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết (Đạo phùng ngạ phu 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 逢 Nghĩa: Xem chi tiết 餓 NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Nhìn mút mắt, mây mênh mang.
- Khen. Như danh mục 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 目 được người khen.
- Phẩm đề. Như mục chi vi thần phẩm 目 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ.
- Điều kiện. Như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục 科 KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết 目 .
- Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết , những mắt dây nhỏ gọi là mục 目 . Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục 宏 HOÀNH Nghĩa: To tát, rộng rãi Xem chi tiết 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết 目 .
- Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục 目 錄 .
- Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 目 .
- Chỗ tinh thần thiết yếu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お目玉 | おめだま | rầy la; trách mắng; chửi rủa; mắng; quát |
お題目 | おだいもく | lễ cầu nguyện; buổi cầu kinh |
ひと目 | ひとめ | cái nhìn lướt qua; cái nhìn thoáng qua |
一つ目 | ひとつめ | Quái vật một mắt |
一丁目 | いっちょうめ | khu phố 1 |
Ví dụ âm Kunyomi
亜 目 | あめ | Á MỤC | Phân bộ |
出 目 | でめ | XUẤT MỤC | Mắt lồi |
夜 目 | よめ | DẠ MỤC | Trong bóng tối |
憂 目 | うめ | ƯU MỤC | Gắt trải qua |
無 目 | むめ | VÔ MỤC | Đố ngang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
目 深 | まぶか | MỤC THÂM | Thấp dưới cả mắt |
目 縁 | まぶち | MỤC DUYÊN | Mi mắt |
目 蓋 | まぶた | MỤC CÁI | Mi mắt |
目 庇 | まびさし | MỤC TÍ | Lưới trai mũ |
目 深に | まぶかに | MỤC THÂM | Việc mang thấp hơn một có đôi mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
面 目 | めんぼく | DIỆN MỤC | Khuôn mặt |
不面 目 | ふめんぼく | BẤT DIỆN MỤC | Làm xấu hổ |
新面 目 | しんめんぼく | TÂN DIỆN MỤC | Đặc tính thật |
面 目 ない | めんぼくない | DIỆN MỤC | Xấu hổ |
面 目 無い | めんぼくない | DIỆN MỤC VÔ | Xấu hổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
五 目 | ごもく | NGŨ MỤC | Sự pha trộn |
地 目 | ちもく | ĐỊA MỤC | Sự phân loại đất đai |
多 目 | たもく | ĐA MỤC | Số lượng lớn hơn có phần |
小 目 | こもく | TIỂU MỤC | Chéo qua (kẻ) tiếp theo tới ngôi sao |
目 指 | もくし | MỤC CHỈ | Tập trung vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|