Created with Raphaël 2.1.212435
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4, N5

Kanji 目

Hán Việt
MỤC
Nghĩa

Mắt


Âm On
モク ボク
Âm Kun
~め ま~
Nanori
さかん さがん さっか さつか

Đồng âm
MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Thân thiện Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết LÃM Nghĩa: Xem, quan sát Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết
目
  • Đây là hình dạng của mắt
  • Chớp mắt 目 hết một 一 ngày日
  • 目脂(めやに)Gỉ mắt, ghèn mắt, dử mắt
  1. Con mắt.
  2. Lườm, nhìn kỹ (trố mắt nhìn). Như cực mục CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết nhìn mút mắt, xa tít tắp. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Cực mục vân man man CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết (Đạo phùng ngạ phu ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Nhìn mút mắt, mây mênh mang.
  3. Khen. Như danh mục DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết được người khen.
  4. Phẩm đề. Như mục chi vi thần phẩm CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ.
  5. Điều kiện. Như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết .
  6. Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết , những mắt dây nhỏ gọi là mục . Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục HOÀNH Nghĩa: To tát, rộng rãi Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết .
  7. Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục .
  8. Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết .
  9. Chỗ tinh thần thiết yếu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おめだま rầy la; trách mắng; chửi rủa; mắng; quát
お題 おだいもく lễ cầu nguyện; buổi cầu kinh
ひと ひとめ cái nhìn lướt qua; cái nhìn thoáng qua
一つ ひとつめ Quái vật một mắt
一丁 いっちょうめ khu phố 1
Ví dụ âm Kunyomi

あめ Á MỤCPhân bộ
でめ XUẤT MỤCMắt lồi
よめ DẠ MỤCTrong bóng tối
うめ ƯU MỤCGắt trải qua
むめ VÔ MỤCĐố ngang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まぶか MỤC THÂMThấp dưới cả mắt
まぶち MỤC DUYÊNMi mắt
まぶた MỤC CÁIMi mắt
まびさし MỤC TÍLưới trai mũ
深に まぶかに MỤC THÂMViệc mang thấp hơn một có đôi mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

めんぼく DIỆN MỤCKhuôn mặt
不面 ふめんぼく BẤT DIỆN MỤCLàm xấu hổ
新面 しんめんぼく TÂN DIỆN MỤCĐặc tính thật
ない めんぼくない DIỆN MỤCXấu hổ
無い めんぼくない DIỆN MỤC VÔXấu hổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ごもく NGŨ MỤCSự pha trộn
ちもく ĐỊA MỤCSự phân loại đất đai
たもく ĐA MỤCSố lượng lớn hơn có phần
こもく TIỂU MỤCChéo qua (kẻ) tiếp theo tới ngôi sao
もくし MỤC CHỈTập trung vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa