- Cắt lúa (HÒA 禾) bằng đao (ĐAO刂) thì rất tiện lợi (LỢI 利)
- Cắt lúa (HÒA) bằng Đao thì rất tiện Lợi!
- Dùng dao gặt lúa thu về LỢI tức
- Lợi dụng con dao để chặt ngọn cây
- Thu hoạch lúa để có lợi nhuận
- Ông vua đứng ở cửa cầu mua thuận gió hoà
- Gác đao giải hoà đôi bên cùng lợi
- Dùng dao gặt lúa để thu hoa lợi.
- Sắc. Như lợi khí 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ sắc.
- Nhanh nhẩu. Như lợi khẩu 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 口 KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết nói lém.
- Lợi. Như ích quốc lợi dân 益 ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết ích cho nước lợi cho dân, lợi tha 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết lợi cho kẻ khác.
- Công dụng của vật gì. Như thủy lợi 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết lợi nước, địa lợi 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết lợi đất.
- Tốt lợi. Như vô vãng bất lợi 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 往 VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết tới đâu cũng tốt.
- Tham, phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Như nghĩa lợi giao chiến 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 戰 Nghĩa: Xem chi tiết nghĩa lợi vật lộn nhau. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 來 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 塗 ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết (Sa hành đoản ca 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 短 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
- Lời. Như lợi thị tam bội 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 市 THỊ Nghĩa: Chợ Xem chi tiết 三 倍 BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết bán lãi gấp ba. Cho nên cho vay lấy tiền lãi gọi là lợi tức 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不利 | ふり | không lợi; bất lợi; sự không có lợi; sự bất lợi |
不利益 | ふりえき | không có lợi ích; sự không có lợi ích |
仏舎利 | ぶっしゃり | xá lợi; tro táng của nhà sư |
低利 | ていり | lãi thấp |
低利金 | ていりきん | tiền lãi thấp |
Ví dụ âm Kunyomi
利 く | きく | LỢI | Có lợi |
気が 利 く | きがきく | KHÍ LỢI | Chu đáo |
気の 利 く | きのきく | KHÍ LỢI | Chu đáo |
目が 利 く | めがきく | MỤC LỢI | Sắc sảo |
口を 利 く | くちをきく | KHẨU LỢI | Nói |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 利 | ふり | BẤT LỢI | Không lợi |
利 他 | りた | LỢI THA | Chủ nghĩa vị tha |
利 器 | りき | LỢI KHÍ | Lợi khí |
利 子 | りし | LỢI TỬ | Lãi |
利 己 | りこ | LỢI KỈ | Cái lợi riêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|