Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 利

Hán Việt
LỢI
Nghĩa

 Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng


Âm On
Âm Kun
き.く
Nanori
かが とし のり りい

Đồng âm
LÔI Nghĩa: Sấm sét Xem chi tiết LỖI Nghĩa: Cái cày Xem chi tiết
Đồng nghĩa
便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết
Trái nghĩa
HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết
利
  • Cắt lúa (HÒA 禾) bằng đao (ĐAO刂) thì rất tiện lợi (LỢI 利)
  • Cắt lúa (HÒA) bằng Đao thì rất tiện Lợi!
  • Dùng dao gặt lúa thu về LỢI tức
  • Lợi dụng con dao để chặt ngọn cây
  • Thu hoạch lúa để có lợi nhuận
  • Ông vua đứng ở cửa cầu mua thuận gió hoà
  • Gác đao giải hoà đôi bên cùng lợi
  • Dùng dao gặt lúa để thu hoa lợi.
  1. Sắc. Như lợi khí LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ sắc.
  2. Nhanh nhẩu. Như lợi khẩu LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết nói lém.
  3. Lợi. Như ích quốc lợi dân ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết ích cho nước lợi cho dân, lợi tha LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết lợi cho kẻ khác.
  4. Công dụng của vật gì. Như thủy lợi THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết lợi nước, địa lợi ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết lợi đất.
  5. Tốt lợi. Như vô vãng bất lợi VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết tới đâu cũng tốt.
  6. Tham, phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Như nghĩa lợi giao chiến NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết nghĩa lợi vật lộn nhau. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết (Sa hành đoản ca SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
  7. Lời. Như lợi thị tam bội LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết bán lãi gấp ba. Cho nên cho vay lấy tiền lãi gọi là lợi tức LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふり không lợi; bất lợi; sự không có lợi; sự bất lợi
ふりえき không có lợi ích; sự không có lợi ích
仏舎 ぶっしゃり xá lợi; tro táng của nhà sư
ていり lãi thấp
ていりきん tiền lãi thấp
Ví dụ âm Kunyomi

きく LỢICó lợi
気が きがきく KHÍ LỢIChu đáo
気の きのきく KHÍ LỢIChu đáo
目が めがきく MỤC LỢISắc sảo
口を くちをきく KHẨU LỢINói
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふり BẤT LỢIKhông lợi
りた LỢI THAChủ nghĩa vị tha
りき LỢI KHÍLợi khí
りし LỢI TỬLãi
りこ LỢI KỈCái lợi riêng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa