- Xe quân (QUÂN 軍) đội vận (VẬN 運) chuyển bằng bước đi (SƯỚC 辶)
- Quân đội vận chyển lương thực bằng xe đường dài
- Dùng tay ném đồ lên thuyền để vận chuyển
- Trùm khăn( bạt ) lên xe rồi vận chuyển đồ thôi nào...
- Muốn DI CHUYỂN (動く) phải có TRỌNG (重) LỰC (力)
- Hồi xưa bộ đội di chuyển trên đường Trường Sơn, có dân quân làm công tác “dân Vận”, nguỵ trang xe tải (車) bằng khăn bạt màu xanh (bộ mịch), sau đó mới bắt đầu “Vận tải” hàng hoá vô miền Nam.
- Cái xe vận động chuyển dưới màn đêm
- Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. Như nhật nguyệt vận hành 日 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết mặt trời mặt trăng xoay vần, vận hóa 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết sự xoay vần biến hóa trong thân thể, vận động 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết cất nhắc luôn luôn.
- Phàm vật gì quanh vòng chuyển động đều gọi là vận. Như vận bút 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết nguẫy bút, cầm bút viết, vận bích 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết 甓 vần gạch vuông, vận trù 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết 籌 vần toan, vận tâm trí ra mà toan tính.
- Vận số. Như ta nói vận tốt vận xấu vậy. Kẻ xem bói xem số tính vận thanh thản, vận bĩ tắc của người gọi là vận khí 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết 氣 .
- Phía nam bắc quả đất.
- Họ Vận.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不運 | ふうん | hạn vận; không may mắn; bất hạnh; rủi; số đen; sự không may; sự bất hạnh; trắc trở; vận đen; xấu số |
天気運 | てんきうん | điều kiện thời tiết |
天運 | てんうん | Số mệnh; thiên vận; số Trời |
幸運 | こううん | may; gặp may; gặp vận đỏ; may mắn |
幸運な | こううんな | may mắn |
Ví dụ âm Kunyomi
運 ぶ | はこぶ | VẬN | Tải |
取り 運 ぶ | とりはこぶ | THỦ VẬN | Để theo đuổi một cách êm ái |
持ち 運 ぶ | もちはこぶ | TRÌ VẬN | Mang đi |
事を 運 ぶ | ことをはこぶ | SỰ VẬN | Để tiến lên |
足を 運 ぶ | あしをはこぶ | TÚC VẬN | Để đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 運 | ふうん | BẤT VẬN | Hạn vận |
家 運 | かうん | GIA VẬN | Vận mệnh gia đình |
悲 運 | ひうん | BI VẬN | Số phận |
時 運 | じうん | THÌ VẬN | Thời vận |
機 運 | きうん | KI VẬN | Cơ hội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|