Created with Raphaël 2.1.2132457689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N4

Kanji 運

Hán Việt
VẬN
Nghĩa

Vận may, chuyển động


Âm On
ウン
Âm Kun
はこ.ぶ

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết
運
  • Xe quân (QUÂN 軍) đội vận (VẬN 運) chuyển bằng bước đi (SƯỚC 辶)
  • Quân đội vận chyển lương thực bằng xe đường dài
  • Dùng tay ném đồ lên thuyền để vận chuyển
  • Trùm khăn( bạt ) lên xe rồi vận chuyển đồ thôi nào...
  • Muốn DI CHUYỂN (動く) phải có TRỌNG (重) LỰC (力)
  • Hồi xưa bộ đội di chuyển trên đường Trường Sơn, có dân quân làm công tác “dân Vận”, nguỵ trang xe tải (車) bằng khăn bạt màu xanh (bộ mịch), sau đó mới bắt đầu “Vận tải” hàng hoá vô miền Nam.
  • Cái xe vận động chuyển dưới màn đêm
  1. Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. Như nhật nguyệt vận hành NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết mặt trời mặt trăng xoay vần, vận hóa VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết sự xoay vần biến hóa trong thân thể, vận động VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết cất nhắc luôn luôn.
  2. Phàm vật gì quanh vòng chuyển động đều gọi là vận. Như vận bút VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết nguẫy bút, cầm bút viết, vận bích VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết vần gạch vuông, vận trù VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết vần toan, vận tâm trí ra mà toan tính.
  3. Vận số. Như ta nói vận tốt vận xấu vậy. Kẻ xem bói xem số tính vận thanh thản, vận bĩ tắc của người gọi là vận khí VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết .
  4. Phía nam bắc quả đất.
  5. Họ Vận.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふうん hạn vận; không may mắn; bất hạnh; rủi; số đen; sự không may; sự bất hạnh; trắc trở; vận đen; xấu số
天気 てんきうん điều kiện thời tiết
てんうん Số mệnh; thiên vận; số Trời
こううん may; gặp may; gặp vận đỏ; may mắn
こううんな may mắn
Ví dụ âm Kunyomi

はこぶ VẬNTải
取り とりはこぶ THỦ VẬNĐể theo đuổi một cách êm ái
持ち もちはこぶ TRÌ VẬNMang đi
事を ことをはこぶ SỰ VẬNĐể tiến lên
足を あしをはこぶ TÚC VẬNĐể đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふうん BẤT VẬNHạn vận
かうん GIA VẬNVận mệnh gia đình
ひうん BI VẬNSố phận
じうん THÌ VẬNThời vận
きうん KI VẬNCơ hội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa