Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 旅

Hán Việt
LỮ
Nghĩa

Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ


Âm On
リョ
Âm Kun
たび

Đồng âm
LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Bạn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết
旅
  • Đi du lịch (LỮ 旅) mỗi thằng một phương (PHƯƠNG 方), thằng nằm, thằng đứng, thằng ngả
  • Người Lữ hành Bất Phương hướng...
  • Người LỮ hành 旅 đi muôn phương 方 cà kê ケ đủ mọi chuyện
  • 3 người (nhân) cùng đi 1 Phương gọi là Lữ hành
  • Người mà đêm nằm ngủ ngày chống gậy đi muôn phương gọi là lữ khách
  • Mặc quần áo thoải mái như cái rẻ, đi theo banner của hướng dẫn viên.
  • Người đứng người nằm tay chỉ 2 phương là LỮ
  1. Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ.
  2. Khách trọ. Thương lữ THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết khách buôn trú ngụ, v.v.
  3. Ở trọ. Đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết . Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Du du nghịch lữ trung DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết (Đạo phùng ngạ phu ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Đời người như quán trọ.
  4. Đồng, đều. Như lữ tiến lữ thoái LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết đều tiến đều lui.
  5. Thứ tự.
  6. Tế lữ, chỉ có vua mới có quyền tế lữ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
する たび đi du lịch; du lịch; đi xa
たびびと người du lịch
たびさき điểm đến; nơi đi
りょけん hộ chiếu
りょだん lữ đoàn
Ví dụ âm Kunyomi

たびね LỮ TẨMNgủ xa nhà
たびじ LỮ THỨKhách sạn nhỏ
たびじ LỮ LỘCuộc hành trình
たびてい LỮ ĐÌNHKhách sạn nhỏ
たびびと LỮ NHÂNNgười du lịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りょひ LỮ PHÍLộ phí
りょけん LỮ KHOÁNHộ chiếu
りょだん LỮ ĐOÀNLữ đoàn
りょかく LỮ KHÁCHHành khách
りょてい LỮ TRÌNHHành trình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa