- Anh kia (BỈ 彼) là ai mà cứ phơi da (BÌ 皮) thịt trên đường (XÍCH 彳) thế nhỉ
- Bỉ nhân cũng có Da và xúc Xích
- Một ANH CHÀNG chuyên ĐI đổ VỎ bị khinh BỈ.
- Anh chàng người Bỉ đang ăn xúc Xích Bì
- Anh ta BỈ ổi quá làm xúc xích toàn cho da
- Anh ta đang cạo da trên đường
- Anh ấy” đứng đè lên bộ da
- Bên kia. Là tiếng trái lại với chữ thử. Như bất phân bỉ thử 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 分 彼 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết chẳng phân biệt được đấy với đây.
- Kẻ khác, kẻ kia.
- Lời nói coi xa không thiết gì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
彼の | あの | cái đó; chỗ đó |
彼ら | かれら | các anh ấy; họ |
彼処 | あそこ | mức độ ấy; mức ấy |
彼女 | かのじょ | chị ta; cô ả; cô ta; cô ấy; cô gái ấy; cô bé ấy; người phụ nữ ấy; người đàn bà ấy; bà ấy; mụ ấy |
彼奴 | あいつ | anh ta; cô ta; thằng cha ấy; tên ấy; thằng ấy; gã ấy; mụ ấy; lão ấy |
Ví dụ âm Kunyomi
彼 女 | かのじょ | BỈ NỮ | Chị ta |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
彼 ら | かれら | BỈ | Các anh ấy |
彼 等 | かれら | BỈ ĐẲNG | Họ |
彼 なり | かれなり | BỈ | Cách của anh ấy |
彼 の地 | かれのち | BỈ ĐỊA | Ở đó |
彼 の派 | かれのは | BỈ PHÁI | Đảng phái của anh ấy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
彼 女 | かのじょ | BỈ NỮ | Chị ta |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
彼 岸 | ひがん | BỈ NGẠN | Bên kia bờ |
彼 岸会 | ひがんえ | BỈ NGẠN HỘI | Những dịch vụ tín đồ phật giáo trong tuần đường phân điểm |
彼 岸花 | ひがんばな | BỈ NGẠN HOA | Hoa bỉ ngạn |
彼 岸桜 | ひがんざくら | BỈ NGẠN ANH | Hoa anh đào nở sớm (khoảng dịp xuân phân) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|