Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 彼

Hán Việt
BỈ
Nghĩa

Bên kia, kẻ khác, đối phương


Âm On
Âm Kun
かれ かの か.の
Nanori
その

Đồng âm
PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết
彼
  • Anh kia (BỈ 彼) là ai mà cứ phơi da (BÌ 皮) thịt trên đường (XÍCH 彳) thế nhỉ
  • Bỉ nhân cũng có Da và xúc Xích
  • Một ANH CHÀNG chuyên ĐI đổ VỎ bị khinh BỈ.
  • Anh chàng người Bỉ đang ăn xúc Xích Bì
  • Anh ta BỈ ổi quá làm xúc xích toàn cho da
  • Anh ta đang cạo da trên đường
  • Anh ấy” đứng đè lên bộ da
  1. Bên kia. Là tiếng trái lại với chữ thử. Như bất phân bỉ thử BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết chẳng phân biệt được đấy với đây.
  2. Kẻ khác, kẻ kia.
  3. Lời nói coi xa không thiết gì.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あの cái đó; chỗ đó
かれら các anh ấy; họ
あそこ mức độ ấy; mức ấy
かのじょ chị ta; cô ả; cô ta; cô ấy; cô gái ấy; cô bé ấy; người phụ nữ ấy; người đàn bà ấy; bà ấy; mụ ấy
あいつ anh ta; cô ta; thằng cha ấy; tên ấy; thằng ấy; gã ấy; mụ ấy; lão ấy
Ví dụ âm Kunyomi

かのじょ BỈ NỮChị ta
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かれら BỈCác anh ấy
かれら BỈ ĐẲNGHọ
なり かれなり BỈCách của anh ấy
の地 かれのち BỈ ĐỊAỞ đó
の派 かれのは BỈ PHÁIĐảng phái của anh ấy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かのじょ BỈ NỮChị ta
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひがん BỈ NGẠNBên kia bờ
岸会 ひがんえ BỈ NGẠN HỘINhững dịch vụ tín đồ phật giáo trong tuần đường phân điểm
岸花 ひがんばな BỈ NGẠN HOAHoa bỉ ngạn
岸桜 ひがんざくら BỈ NGẠN ANHHoa anh đào nở sớm (khoảng dịp xuân phân)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa