Created with Raphaël 2.1.21243567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 頃

Hán Việt
KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ
Nghĩa

Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể.


Âm On
ケイ キョウ
Âm Kun
ころ ごろ しばら.く

Đồng âm
KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết KHUÊ Nghĩa: Sao Khuê Xem chi tiết KHUÊ Nghĩa: Một loại ngọc, góc, bờ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết
頃
  • Khi nhìn thấy cái thìa 匕, trong đầu 頁 nhớ đến ngay Khoảnh khắc ăn uống
  • KHOẢNH khắc lúc ăn vội vàng = Thìa Giấy là KHOẢNG trưa
  • Khoảnh khắc khi nhìn thấy cái Thìa Đầu tiên là nghĩ đến ăn uống.
  • Rút súng cướp tiền rồi tẩu thoát trong khoảnh khắc
  • Dùng Thìa Giấy là KHOẢNH khắc ăn vội vàng khi đi làm trăm mẫu ruộng
  • Trong đầu nhớ lại Khoảnh khắc cười ヒヒ
  1. Thửa ruộng trăm mẫu.
  2. Vụt chốc. Như nga khoảnh Nghĩa: Xem chi tiết KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết vụt chốc, khoảnh khắc KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết giây lát, v.v.
  3. Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết .
  4. Lại một âm là khuể. Nửa bước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ころdạo
ごろ vào khoảng
ひところmột lần
なかごろ Khoảng giữa
ねごろGiá hợp lý
さきごろ gần đây; vài ngày trước
刻 けいこくkhoảnh khắc
としごろ tuổi tác áng chừng; khoảng tuổi
この このごろthời gian gần đây; thời gian này; dạo này; thời nay; gần đây
てごろ vừa phải; phải chăng
日 けいじつ gần đây
ひごろthông thường; thường xuyên
Ví dụ âm Kunyomi

ねごろ TRỊ KHOẢNHGiá hợp lý
てごろ THỦ KHOẢNHDịu xuống
ひごろ NHẬT KHOẢNHThông thường
みごろ KIẾN KHOẢNHThời gian tốt nhất để xem
みごろ THÂN KHOẢNHVạt trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ばんけい VẠN KHOẢNHSự mở rộng rộng lớn
けいこく KHOẢNH KHẮCKhoảnh khắc
けいじつ KHOẢNH NHẬTGần đây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa