Created with Raphaël 2.1.2123465
  • Số nét 6
  • Cấp độ N4

Kanji 有

Hán Việt
HỮU, DỰU
Nghĩa

Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra


Âm On
ユウ
Âm Kun
あ.る
Nanori
あら あり ある くに なお

Đồng âm
HỮU Nghĩa: Bên phải Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Giúp, khuyên, báo đáp Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Rộng thứ, tha thứ Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Thần giúp Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết DỮU, TRỤC Nghĩa: Cây quýt quả nhỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết
Trái nghĩa
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết
有
  • Mặt trăng (月) thì có, nhưng không thể chạm vào được.
  • Sở HỮU e Nguyệt 10 năm
  • Em NGUYỆT thích ăn quả NA
  • Nguyệt sở hữu quả na
  • Em nghe nói, chữ này gồm 2 bộ, THỦ và NHỤC. Thời xa xưa, trong TAY có THỊT đã là người giàu có.
  • Dùng TAY PHẢI che MIỆNG để rước chị NGUYỆT về --» để SỞ HỮU (chị Nguyệt không thích mấy đứa nói nhiều)
  1. Có.
  2. Lấy được.
  3. Đầy đủ.
  4. Lời nói trợ từ. Như nhà Ngu gọi là hữu Ngu HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết NGU Nghĩa: Lo sợ, dự liệu, tính toán trước Xem chi tiết .
  5. Một âm là dựu. Như thập dựu ngũ niên THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết lại 15 năm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうゆう sự được hưởng; hưởng; được hưởng
ほゆうけん quyền bắt giữ
きょうゆう sự sở hữu công cộng; sự công hữu
せんゆう sự sở hữu riêng; tài sản riêng; sự chiếm hữu
がんゆう sự chứa đựng; chứa đựng; sự bao hàm; bao hàm; chứa
Ví dụ âm Kunyomi

ある HỮU
価値 かちある GIÁ TRỊ HỮUCó giá trị lớn
実の みのある THỰC HỮUChung thủy
さちある HẠNH HỮUSự hữu hạnh
るべき あるべき HỮULý tưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほゆう BẢO HỮUQuyền sở hữu
ぐゆう CỤ HỮUSự sẵn sàng
こゆう CỐ HỮUCái vốn có
ふゆう PHÚ HỮUGiàu
しゆう THỊ HỮUThành phố sở hữu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

けう HI HỮUHiếm có
うけ HỮU QUÁIVận may tốt
うむ HỮU VÔSự có hay không có
ほゆう BẢO HỮUQuyền sở hữu
ぐゆう CỤ HỮUSự sẵn sàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa