- Mặt trăng (月) thì có, nhưng không thể chạm vào được.
- Sở HỮU e Nguyệt 10 năm
- Em NGUYỆT thích ăn quả NA
- Nguyệt sở hữu quả na
- Em nghe nói, chữ này gồm 2 bộ, THỦ và NHỤC. Thời xa xưa, trong TAY có THỊT đã là người giàu có.
- Dùng TAY PHẢI che MIỆNG để rước chị NGUYỆT về --» để SỞ HỮU (chị Nguyệt không thích mấy đứa nói nhiều)
- Có.
- Lấy được.
- Đầy đủ.
- Lời nói trợ từ. Như nhà Ngu gọi là hữu Ngu 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 虞 NGU Nghĩa: Lo sợ, dự liệu, tính toán trước Xem chi tiết .
- Một âm là dựu. Như thập dựu ngũ niên 十 THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 五 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết lại 15 năm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
享有 | きょうゆう | sự được hưởng; hưởng; được hưởng |
保有権 | ほゆうけん | quyền bắt giữ |
共有 | きょうゆう | sự sở hữu công cộng; sự công hữu |
占有 | せんゆう | sự sở hữu riêng; tài sản riêng; sự chiếm hữu |
含有 | がんゆう | sự chứa đựng; chứa đựng; sự bao hàm; bao hàm; chứa |
Ví dụ âm Kunyomi
有 る | ある | HỮU | Có |
価値 有 る | かちある | GIÁ TRỊ HỮU | Có giá trị lớn |
実の 有 る | みのある | THỰC HỮU | Chung thủy |
幸 有 る | さちある | HẠNH HỮU | Sự hữu hạnh |
有 るべき | あるべき | HỮU | Lý tưởng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 有 | ほゆう | BẢO HỮU | Quyền sở hữu |
具 有 | ぐゆう | CỤ HỮU | Sự sẵn sàng |
固 有 | こゆう | CỐ HỮU | Cái vốn có |
富 有 | ふゆう | PHÚ HỮU | Giàu |
市 有 | しゆう | THỊ HỮU | Thành phố sở hữu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
希 有 | けう | HI HỮU | Hiếm có |
有 卦 | うけ | HỮU QUÁI | Vận may tốt |
有 無 | うむ | HỮU VÔ | Sự có hay không có |
保 有 | ほゆう | BẢO HỮU | Quyền sở hữu |
具 有 | ぐゆう | CỤ HỮU | Sự sẵn sàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|