Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 市

Hán Việt
THỊ
Nghĩa

 Chợ


Âm On
Âm Kun
いち
Nanori

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết
市
  • Đi chợ đầu (亠) mối ở thành thị (市) phải mang theo cân (巾)
  • ở chợ mỗi nhà có mái che và 1 cái CÂN
  • Chợ đầu mối ở phố
  • ở chợ có mái che rộng như bao cả thành phố
  • Treo khăn dưới mái che bán là chợ
  • Đi siêu THỊ (市) Đầu (亠) Tiên phải Cân (巾)
  1. Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Giá hàng vì sự cung cầu chậm trễ hay cần kíp mà lên xuống giá gọi là thị giá THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết . Nói về trạng huống sự mua bán gọi là thị diện THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết . Kẻ làm hàng sách cho hai bên mua bán mà lấy lợi gọi là thị quái 巿 . Đồ gì bền tốt gọi là thị hóa THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết , đồ gì không tốt gọi là hành hóa HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết .
  2. Mua. Như thị ân THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết mua ơn. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Cô tửu thị bô bất thực TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết (Hương đảng Nghĩa: Xem chi tiết ) Rượu nem mua ở chợ không ăn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
京都 きょうとし Kyoto; thành phố Kyoto
大都 だいとし thành phố lớn
しかい hội đồng thành phố
しない trong thành phố; nội thành; nội đô
いちば cái chợ; chợ
Ví dụ âm Kunyomi

よいち DẠ THỊPhố đêm
いちば THỊ TRÀNGCái chợ
いちこ THỊ TỬBà đồng cốt
いちにわ THỊ ĐÌNH(thành phố) thị tứ
いちまつ THỊ TÙNG(hoa văn)kẻ sọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごし HỖ THỊSự buôn bán với nhau
しか THỊ GIÁGiá thị trường
しく THỊ KHUKhu thành phố
しび THỊ NHẬTTiếp thị ngày
しぎ THỊ NGHỊỦy viên hội đồng lập pháp thành phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa