- Đi chợ đầu (亠) mối ở thành thị (市) phải mang theo cân (巾)
- ở chợ mỗi nhà có mái che và 1 cái CÂN
- Chợ đầu mối ở phố
- ở chợ có mái che rộng như bao cả thành phố
- Treo khăn dưới mái che bán là chợ
- Đi siêu THỊ (市) Đầu (亠) Tiên phải Cân (巾)
- Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Giá hàng vì sự cung cầu chậm trễ hay cần kíp mà lên xuống giá gọi là thị giá 市 THỊ Nghĩa: Chợ Xem chi tiết 價 Nghĩa: Xem chi tiết . Nói về trạng huống sự mua bán gọi là thị diện 市 THỊ Nghĩa: Chợ Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết . Kẻ làm hàng sách cho hai bên mua bán mà lấy lợi gọi là thị quái 巿 儈 . Đồ gì bền tốt gọi là thị hóa 市 THỊ Nghĩa: Chợ Xem chi tiết 貨 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết , đồ gì không tốt gọi là hành hóa 行 貨 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết .
- Mua. Như thị ân 市 THỊ Nghĩa: Chợ Xem chi tiết 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết mua ơn. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Cô tửu thị bô bất thực 沽 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết 市 THỊ Nghĩa: Chợ Xem chi tiết 脯 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết (Hương đảng 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 黨 ) Rượu nem mua ở chợ không ăn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
京都市 | きょうとし | Kyoto; thành phố Kyoto |
大都市 | だいとし | thành phố lớn |
市会 | しかい | hội đồng thành phố |
市内 | しない | trong thành phố; nội thành; nội đô |
市場 | いちば | cái chợ; chợ |
Ví dụ âm Kunyomi
夜 市 | よいち | DẠ THỊ | Phố đêm |
市 場 | いちば | THỊ TRÀNG | Cái chợ |
市 子 | いちこ | THỊ TỬ | Bà đồng cốt |
市 庭 | いちにわ | THỊ ĐÌNH | (thành phố) thị tứ |
市 松 | いちまつ | THỊ TÙNG | (hoa văn)kẻ sọc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
互 市 | ごし | HỖ THỊ | Sự buôn bán với nhau |
市 価 | しか | THỊ GIÁ | Giá thị trường |
市 区 | しく | THỊ KHU | Khu thành phố |
市 日 | しび | THỊ NHẬT | Tiếp thị ngày |
市 議 | しぎ | THỊ NGHỊ | Ủy viên hội đồng lập pháp thành phố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|