[Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như…/ Theo đúng…

Cấu trúc ~ とおりどおり 

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 /  Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + とおりとおりだとおりに 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + とおりとおりだとおりに 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + とおりとおりだとおりに 


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu diễn tả việc làm một điều gì đó, theo như/dựa theo một hành động, lời nói, hay một nội dung nào đó có sẵn. Mẫu này thường dùng trong những lời chỉ dẫn.
  2. [N + どおり(に)] thì N ở đây thường là DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい (dự định)、 KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết けいかく (kế hoạch)、 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết しじ (chỉ thị)、 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết めいれい (mệnh lệnh)、hoặc những động từ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う、 KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが える、hoặc những cách dùng mang tính quán ngữ như HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết かた どおり (y khuôn)、 TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết そうぞうどお り (y như tưởng tượng)、 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết みほん どおり (y mẫu)、 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết もじどお り (y như câu chữ) v.v.

Ý nghĩa: Đúng như…/ Theo đúng…


Chú ý

Ý nghĩa và cách sử dụng của [~とおり] hầu như giống với [~ように]. Tuy nhiên, [~とおり] mang sắc thái rất “hoàn toàn giống với…” nhiều hơn.


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも ったとおりだ
    → Theo đúng như những gì tôi đã nghĩ.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いたとおりに THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてください。
    → Hãy viết theo đúng như tôi đã viết.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ がやるとおりに、やってください。
    → Hãy làm theo như anh ấy làm.
  4. この HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết とおりに MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết いてください。
    → Hãy vẽ theo bức tranh này.
  5. TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết せん とおりに CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết かみ THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết ってください。
    → Hãy cắt giấy theo đường kẻ.
  6. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết じんせい TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも どおりにいかないものだ。
    → Đời người thì không đi theo những gì mà mình toan tính (Người tính không bằng trời tính).
  7. THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết せつめいしょ とおりに TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết てました。
    → Tôi đã lắp ráp theo sách hướng dẫn.
  8. KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết けいかく はなかなか DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết どお りに TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす まないものだ。
    → Kế hoạch thì vẫn thường không tiến triển theo đúng như dự định.
  9. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい どおりに Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす んだ。
    → Hôm nay công việc đã diễn ra đúng như dự định.
  10. すべて KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết かちょう CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết しじ どおり THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết てはい いたしました。
    → Tôi đã sắp xếp mọi việc theo đúng chỉ thị của trưởng phòng.
  11. TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ゆき HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ってきた。 DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết よほう どおりだ。
    → Tuyết rơi rồi. Đúng như dự báo thời tiết.
  12. TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết きも ちを TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも どおりに THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết くことは GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん そうに KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết えて NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しい。
    → Viết tâm trạng của mình đúng như mình nghĩ tưởng là đơn giản nhưng lại rất khó.
  13. ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết あい ちゃんと THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết じゅんくん KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん するそうだ。やっぱり Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết よそう どおりだった。\
    → Nghe nói Ai và Jun sẽ cưới nhau đấy. Quả đúng như tôi đã dự đoán.
  14. THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが どおり ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うご いてはくれないものだ。
    → Trên đời này mọi chuyện không xảy ra như mình nghĩ.
  15. おっしゃるとおりです。
    → Đúng như anh đã nói.
  16. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ったとおり THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しかった。
    → Đúng như giáo viên đã nói, bài thi khó thật.
  17. はい、 THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết たいそう THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ めます。 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết とおりに ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うご いてください。
    → Vâng, chúng ta bắt đầu tập thể dục nào. Các bạn hãy di chuyển theo đúng như tôi nói nhé.
  18. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết とおりに SÀO Nghĩa: Tham khảo, tính toánlượn khúc, xoay Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết かえ して NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết って HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết くだ さい。
    → Hãy lặp lại như tôi đã nói.
  19. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ほんとう DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ かった。 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ったとおりだった。
    → Bộ phim hôm nay thật sự rất hay. Đúng như bạn tôi đã nói.
  20. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết おく さんは Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết そうぞう していたとおりの Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết びじん でした。
    → Vợ của thầy tôi là một người phụ nữ đẹp, y như tôi đã hình dung.
  21. VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ものごと TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えているとおりにはなかなか TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす まない TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお い。
    → Mọi việc nhiều khi không diễn ra như mình đã nghĩ.
  22. Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết はじ めて KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ふじさん Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết そうぞう していたとおりにきれいだった。
    → Núi Phú Sĩ lần đầu tôi nhìn thấy thật sự đã rất đẹp như tôi hình dung trước đó.
  23. LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてあるとおりに TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ったら、おいしくできた。
    → Khi tôi nấu thử theo như sách hướng dẫn thì món ăn đã rất ngon.
  24. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてくれた ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ちず とおりに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たが、 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết まよ った。
    → Tôi đến theo như bản đồ mà người bạn đã vẽ cho, nhưng đã đi lạc.
  25. ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ちず とおりに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết れば、すぐ PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かると TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Tôi nghĩ chỉ cần bạn đến theo giống như bản đồ thì sẽ thấy ngay.

※ Tổng kết

Cấu trúc này xét về phạm vi sử dụng thì không rộng và độ khó cũng ở mức trung bình. Tuy nhiên, để tránh nhầm lẫn trong quá trình thi JLPT, các bạn nên ghi nhớ những điều sau:

  1. Nếu danh từ có ở phía sau thì phải đi với とおりだ/とおりに, nếu danh từ không có thì đi với どおり.
  2. Ý nghĩa và cách sử dụng của [~とおり] hầu như giống với [~ように]. Tuy nhiên, [~とおり] mang sắc thái rất “hoàn toàn giống với…” nhiều hơn.