Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 般

Hán Việt
BÀN, BAN, BÁT
Nghĩa

Tất cả, tổng quát


Âm On
ハン

Đồng âm
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Cái bát Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Gạt ngược lại, trở lại Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Phá, chia. Tám. Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Sôi sục, phấn khích, nhiệt huyết. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết TỔNG Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết
般
  • Ném đá xuống thuyền 舟 là chuyện thường 般 ư?
  • BÀN đi BÀN lại cuối cùng quyết định trung nhất là đóng thuyền bằng cái Thù (cái búa)
  • Bàn chuyện trả thù trên thuyền...
  • Cầm cây thù 殳 lên chiếm cứ địa BÀN nhà Chu 舟
  • Chiến đấu với kẻ Thù . Ban chúng nó ra khỏi thuyền để cho cuộc sống trở lại với Bình Thường
  • Bàn cách chiếm Thuyền của kẻ Thù theo hướng Bình thường nhất.
  1. Quanh co. Như bàn du BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết chơi quanh mãi, bàn hoàn BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết quấn quít không nỡ rời.
  2. Tải đi. Như bàn vận BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết vận tải.
  3. Một âm là ban. Về. Như ban sư BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết đem quân về.
  4. Bực. Như nhất ban BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết một bực như nhau, giá ban GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết bực ấy, v.v.
  5. Lại một âm là bát. Như Bát-nhã BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết dịch âm chữ Phạn "prajự?" , nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっぱん cái chung; cái thông thường; công chúng; người dân; dân chúng
いっぱんに chung; nói chung
いっぱんか sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng
いっぱんてき chung chung; phổ biến; chung
せんぱん gần đây; trước đây không lâu
Ví dụ âm Kunyomi

かはん QUÁ BÀNGần đây
かくはん CÁC BÀNMọi thứ
はんにゃ BÀN NHƯỢCTrí huệ (từ Phật giáo: prajnaparamita)
しょはん CHƯ BÀNNhững hoàn cảnh
かはんらい QUÁ BÀN LAIĐến lúc nào đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa