- Ném đá xuống thuyền 舟 là chuyện thường 般 ư?
- BÀN đi BÀN lại cuối cùng quyết định trung nhất là đóng thuyền bằng cái Thù (cái búa)
- Bàn chuyện trả thù trên thuyền...
- Cầm cây thù 殳 lên chiếm cứ địa BÀN nhà Chu 舟
- Chiến đấu với kẻ Thù . Ban chúng nó ra khỏi thuyền để cho cuộc sống trở lại với Bình Thường
- Bàn cách chiếm Thuyền của kẻ Thù theo hướng Bình thường nhất.
- Quanh co. Như bàn du 般 BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết chơi quanh mãi, bàn hoàn 般 BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết 桓 quấn quít không nỡ rời.
- Tải đi. Như bàn vận 般 BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết vận tải.
- Một âm là ban. Về. Như ban sư 般 BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết đem quân về.
- Bực. Như nhất ban 一 般 BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết một bực như nhau, giá ban 這 GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết 般 BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết bực ấy, v.v.
- Lại một âm là bát. Như Bát-nhã 般 BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết dịch âm chữ Phạn "prajự?" , nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一般 | いっぱん | cái chung; cái thông thường; công chúng; người dân; dân chúng |
一般に | いっぱんに | chung; nói chung |
一般化 | いっぱんか | sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng |
一般的 | いっぱんてき | chung chung; phổ biến; chung |
先般 | せんぱん | gần đây; trước đây không lâu |
Ví dụ âm Kunyomi
過 般 | かはん | QUÁ BÀN | Gần đây |
各 般 | かくはん | CÁC BÀN | Mọi thứ |
般 若 | はんにゃ | BÀN NHƯỢC | Trí huệ (từ Phật giáo: prajnaparamita) |
諸 般 | しょはん | CHƯ BÀN | Những hoàn cảnh |
過 般 来 | かはんらい | QUÁ BÀN LAI | Đến lúc nào đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|